Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 1995

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 1995

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 1995
29
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 5/1995 (Đủ)
1

Ngày: Canh Thân
Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 29/5/1995

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 29/5/1995

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Ngọ: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Quả Tú: Xấu với giá thú
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

    - Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

    - Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 1995

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Nhâm Thìn2
    2
    Quý Tỵ3
    3
    Giáp Ngọ4
    4
    Ất Mùi5
    5
    Bính Thân6
    6
    Đinh Dậu7
    7
    Mậu Tuất8
    8
    Kỷ Hợi9
    9
    Canh Tý10
    10
    Tân Sửu11
    11
    Nhâm Dần12
    12
    Quý Mão13
    13
    Giáp Thìn14
    14
    Ất Tỵ15
    15
    Bính Ngọ16
    16
    Đinh Mùi17
    17
    Mậu Thân18
    18
    Kỷ Dậu19
    19
    Canh Tuất20
    20
    Tân Hợi21
    21
    Nhâm Tý22
    22
    Quý Sửu23
    23
    Giáp Dần24
    24
    Ất Mão25
    25
    Bính Thìn26
    26
    Đinh Tỵ27
    27
    Mậu Ngọ28
    28
    Kỷ Mùi29
    29
    Canh Thân1/5
    30
    Tân Dậu2
    31
    Nhâm Tuất3
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/1995

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/19952/4/1995Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    2/5/19953/4/1995Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    3/5/19954/4/1995Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/5/19955/4/1995
    5/5/19956/4/1995Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    6/5/19957/4/1995
    7/5/19958/4/1995Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    8/5/19959/4/1995Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/5/199510/4/1995Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/5/199511/4/1995Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/5/199512/4/1995Xuất hành, làm đẹp
    12/5/199513/4/1995Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    13/5/199514/4/1995
    14/5/199515/4/1995Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    15/5/199516/4/1995Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/5/199517/4/1995Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/5/199518/4/1995Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    18/5/199519/4/1995
    19/5/199520/4/1995Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    20/5/199521/4/1995Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/5/199522/4/1995Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    22/5/199523/4/1995
    23/5/199524/4/1995Xuất hành, làm đẹp
    24/5/199525/4/1995Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    25/5/199526/4/1995Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    26/5/199527/4/1995Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    27/5/199528/4/1995Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/5/199529/4/1995Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/5/19951/5/1995Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    30/5/19952/5/1995Mua xe
    31/5/19953/5/1995

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/1995

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    2/4/19951/5/1995Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/4/19952/5/1995Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/4/19953/5/1995Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/4/19954/5/1995Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/4/19955/5/1995Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/4/19956/5/1995Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/4/19957/5/1995Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/4/19958/5/1995Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/4/19959/5/1995Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/4/199510/5/1995Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/199511/5/1995Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/199512/5/1995Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/199513/5/1995Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/199514/5/1995Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/199515/5/1995Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/199516/5/1995Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/199517/5/1995Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/199518/5/1995Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/199519/5/1995Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/199520/5/1995Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/199521/5/1995Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/199522/5/1995Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/199523/5/1995Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/199524/5/1995Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/199525/5/1995Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/199526/5/1995Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/199527/5/1995Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/199528/5/1995Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/5/199529/5/1995Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/199530/5/1995Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/199531/5/1995Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/1995

    Thứ 2
    1
    5/1995
    Ngày 2 (Nhâm Thìn) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 4
    3
    5/1995
    Ngày 4 (Giáp Ngọ) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
    Chủ nhật
    7
    5/1995
    Ngày 8 (Mậu Tuất) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Thứ 7
    13
    5/1995
    Ngày 14 (Giáp Thìn) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Của Mẹ
    Tết Dân Tộc Khmer
    Chủ nhật
    14
    5/1995
    Ngày 15 (Ất Tỵ) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Lễ Phật Đản
    Thứ 2
    15
    5/1995
    Ngày 16 (Bính Ngọ) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 4
    17
    5/1995
    Ngày 18 (Mậu Thân) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Thứ 6
    19
    5/1995
    Ngày 20 (Canh Tuất) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Chủ nhật
    21
    5/1995
    Ngày 22 (Nhâm Tý) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Thứ 2
    22
    5/1995
    Ngày 23 (Quý Sửu) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Thứ 2
    29
    5/1995
    Ngày 1 (Canh Thân) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc