Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2045

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2045

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2045
25
Thứ 5
Ngày Mão
Tháng 4/2045 (Thiếu)
9

Ngày: Kỷ Mão
Tháng: Tân Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 25/5/2045

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 25/5/2045

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Tỵ: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tỉnh : Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi công động thổ xây cất nhà cửa, dựng cửa trổ cửa.

- Kiêng cự : Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sinh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ : Tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát
Quả phụ điền đường lai nhập trạch
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 2045

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Ất Mão15
2
Bính Thìn16
3
Đinh Tỵ17
4
Mậu Ngọ18
5
Kỷ Mùi19
6
Canh Thân20
7
Tân Dậu21
8
Nhâm Tuất22
9
Quý Hợi23
10
Giáp Tý24
11
Ất Sửu25
12
Bính Dần26
13
Đinh Mão27
14
Mậu Thìn28
15
Kỷ Tỵ29
16
Canh Ngọ30
17
Tân Mùi1/4
18
Nhâm Thân2
19
Quý Dậu3
20
Giáp Tuất4
21
Ất Hợi5
22
Bính Tý6
23
Đinh Sửu7
24
Mậu Dần8
25
Kỷ Mão9
26
Canh Thìn10
27
Tân Tỵ11
28
Nhâm Ngọ12
29
Quý Mùi13
30
Giáp Thân14
31
Ất Dậu15
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2045

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/204515/3/2045Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
2/5/204516/3/2045Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/5/204517/3/2045Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
4/5/204518/3/2045Xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/5/204519/3/2045Xuất hành, mua xe, làm đẹp
6/5/204520/3/2045
7/5/204521/3/2045Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/5/204522/3/2045Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/5/204523/3/2045
10/5/204524/3/2045động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/5/204525/3/2045
12/5/204526/3/2045Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/5/204527/3/2045Nhập trạch, xuất hành
14/5/204528/3/2045Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/5/204529/3/2045Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/5/204530/3/2045Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/5/20451/4/2045Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/5/20452/4/2045động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
19/5/20453/4/2045
20/5/20454/4/2045Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
21/5/20455/4/2045
22/5/20456/4/2045Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/5/20457/4/2045
24/5/20458/4/2045Xuất hành, làm đẹp
25/5/20459/4/2045Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
26/5/204510/4/2045Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/5/204511/4/2045Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
28/5/204512/4/2045Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/5/204513/4/2045Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
30/5/204514/4/2045
31/5/204515/4/2045

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2045

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
15/3/20451/5/2045Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/3/20452/5/2045Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/3/20453/5/2045Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/3/20454/5/2045Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/3/20455/5/2045Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/3/20456/5/2045Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/3/20457/5/2045Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/3/20458/5/2045Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/3/20459/5/2045Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/3/204510/5/2045Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/3/204511/5/2045Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/3/204512/5/2045Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/3/204513/5/2045Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/3/204514/5/2045Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/3/204515/5/2045Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/3/204516/5/2045Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/4/204517/5/2045Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/4/204518/5/2045Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/204519/5/2045Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/204520/5/2045Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/204521/5/2045Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/204522/5/2045Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/204523/5/2045Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/204524/5/2045Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/204525/5/2045Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/204526/5/2045Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/204527/5/2045Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/204528/5/2045Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/204529/5/2045Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/204530/5/2045Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/204531/5/2045Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2045

Thứ 2
1
5/2045
Ngày 15 (Ất Mão) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 4
3
5/2045
Ngày 17 (Đinh Tỵ) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Chủ nhật
7
5/2045
Ngày 21 (Tân Dậu) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 7
13
5/2045
Ngày 27 (Đinh Mão) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Của Mẹ
Thứ 2
15
5/2045
Ngày 29 (Kỷ Tỵ) tháng 3 (Canh Thìn)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 4
17
5/2045
Ngày 1 (Tân Mùi) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 6
19
5/2045
Ngày 3 (Quý Dậu) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Thứ 7
20
5/2045
Ngày 4 (Giáp Tuất) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Chủ nhật
21
5/2045
Ngày 5 (Ất Hợi) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 2
22
5/2045
Ngày 6 (Bính Tý) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 2
29
5/2045
Ngày 13 (Quý Mùi) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc
Thứ 3
30
5/2045
Ngày 14 (Giáp Thân) tháng 4 (Tân Tỵ)
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 4
31
5/2045
Ngày 15 (Ất Dậu) tháng 4 (Tân Tỵ)
Lễ Phật Đản