Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2108
May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.
Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.
Ngày: Canh Dần
Tháng: Bính Thìn
Tiết: Lập hạ
Giờ tốt ngày 6/5/2108
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) |
Giờ xấu ngày 6/5/2108
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Thìn: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
- Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Thiên Quan: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Tinh : Tinh nhật Mã - Lý Trung: Bình Tú Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Việc tốt : Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi.
- Ngoại lệ :
- Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
- Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng.
- Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
- Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương
Bất khả mai táng tính phóng thủy
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến
Tự yếu quy hưu biệt giá lang
Khổng tử cửu khúc châu nan độ
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.
- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.
- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.
Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.
- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Ất Dậu21 | 2 Bính Tuất22 | 3 Đinh Hợi23 | 4 Mậu Tý24 | 5 Kỷ Sửu25 | 6 Canh Dần26 | |
7 Tân Mão27 | 8 Nhâm Thìn28 | 9 Quý Tỵ29 | 10 Giáp Ngọ30 | 11 Ất Mùi1/4 | 12 Bính Thân2 | 13 Đinh Dậu3 |
14 Mậu Tuất4 | 15 Kỷ Hợi5 | 16 Canh Tý6 | 17 Tân Sửu7 | 18 Nhâm Dần8 | 19 Quý Mão9 | 20 Giáp Thìn10 |
21 Ất Tỵ11 | 22 Bính Ngọ12 | 23 Đinh Mùi13 | 24 Mậu Thân14 | 25 Kỷ Dậu15 | 26 Canh Tuất16 | 27 Tân Hợi17 |
28 Nhâm Tý18 | 29 Quý Sửu19 | 30 Giáp Dần20 | 31 Ất Mão21 | |||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 5/2108
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/5/2108 | 21/3/2108 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
2/5/2108 | 22/3/2108 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
3/5/2108 | 23/3/2108 | ||
4/5/2108 | 24/3/2108 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
5/5/2108 | 25/3/2108 | ||
6/5/2108 | 26/3/2108 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
7/5/2108 | 27/3/2108 | Nhập trạch, xuất hành | |
8/5/2108 | 28/3/2108 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
9/5/2108 | 29/3/2108 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
10/5/2108 | 30/3/2108 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
11/5/2108 | 1/4/2108 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
12/5/2108 | 2/4/2108 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
13/5/2108 | 3/4/2108 | ||
14/5/2108 | 4/4/2108 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
15/5/2108 | 5/4/2108 | ||
16/5/2108 | 6/4/2108 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
17/5/2108 | 7/4/2108 | ||
18/5/2108 | 8/4/2108 | Xuất hành, làm đẹp | |
19/5/2108 | 9/4/2108 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
20/5/2108 | 10/4/2108 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
21/5/2108 | 11/4/2108 | Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
22/5/2108 | 12/4/2108 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
23/5/2108 | 13/4/2108 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
24/5/2108 | 14/4/2108 | ||
25/5/2108 | 15/4/2108 | ||
26/5/2108 | 16/4/2108 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
27/5/2108 | 17/4/2108 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
28/5/2108 | 18/4/2108 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
29/5/2108 | 19/4/2108 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
30/5/2108 | 20/4/2108 | Xuất hành, làm đẹp | |
31/5/2108 | 21/4/2108 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2108
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
21/3/2108 | 1/5/2108 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
22/3/2108 | 2/5/2108 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
23/3/2108 | 3/5/2108 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
24/3/2108 | 4/5/2108 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
25/3/2108 | 5/5/2108 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
26/3/2108 | 6/5/2108 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
27/3/2108 | 7/5/2108 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
28/3/2108 | 8/5/2108 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
29/3/2108 | 9/5/2108 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
30/3/2108 | 10/5/2108 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
1/4/2108 | 11/5/2108 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
2/4/2108 | 12/5/2108 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
3/4/2108 | 13/5/2108 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
4/4/2108 | 14/5/2108 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
5/4/2108 | 15/5/2108 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
6/4/2108 | 16/5/2108 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
7/4/2108 | 17/5/2108 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
8/4/2108 | 18/5/2108 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
9/4/2108 | 19/5/2108 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
10/4/2108 | 20/5/2108 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
11/4/2108 | 21/5/2108 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
12/4/2108 | 22/5/2108 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
13/4/2108 | 23/5/2108 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
14/4/2108 | 24/5/2108 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
15/4/2108 | 25/5/2108 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
16/4/2108 | 26/5/2108 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
17/4/2108 | 27/5/2108 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
18/4/2108 | 28/5/2108 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
19/4/2108 | 29/5/2108 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
20/4/2108 | 30/5/2108 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
21/4/2108 | 31/5/2108 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2108
- Lịch vạn niên năm 2104
- Lịch vạn niên năm 2105
- Lịch vạn niên năm 2106
- Lịch vạn niên năm 2107
- Lịch vạn niên năm 2108
- Lịch vạn niên năm 2109
- Lịch vạn niên năm 2110
- Lịch vạn niên năm 2111
- Lịch vạn niên năm 2112
- Lịch vạn niên năm 2113
- Lịch vạn niên năm 2114
- Lịch vạn niên năm 2115
- Lịch vạn niên năm 2116
- Lịch vạn niên năm 2117
- Lịch vạn niên năm 2118