Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2141

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2141

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2141
10
Thứ 4
Ngày Hợi
Tháng 4/2141 (Đủ)
5

Ngày: Đinh Hợi
Tháng: Quý Tỵ
Tiết: Lập hạ

Giờ tốt ngày 10/5/2141

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 10/5/2141

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Tỵ: Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Kim Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Thần Cách: Kỵ tế tự
  • Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.

- Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Phá : Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.

- Việc tốt : Cầu y, hoại viên, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, sách tá.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Phá : “Nghi trì bệnh, chủ tất an khang” - Nên chữa trị bệnh tật chủ sẽ nhanh khỏi bệnh, khỏe mạnh mau chóng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 2141

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Mậu Dần25
2
Kỷ Mão26
3
Canh Thìn27
4
Tân Tỵ28
5
Nhâm Ngọ29
6
Quý Mùi1/4
7
Giáp Thân2
8
Ất Dậu3
9
Bính Tuất4
10
Đinh Hợi5
11
Mậu Tý6
12
Kỷ Sửu7
13
Canh Dần8
14
Tân Mão9
15
Nhâm Thìn10
16
Quý Tỵ11
17
Giáp Ngọ12
18
Ất Mùi13
19
Bính Thân14
20
Đinh Dậu15
21
Mậu Tuất16
22
Kỷ Hợi17
23
Canh Tý18
24
Tân Sửu19
25
Nhâm Dần20
26
Quý Mão21
27
Giáp Thìn22
28
Ất Tỵ23
29
Bính Ngọ24
30
Đinh Mùi25
31
Mậu Thân26
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2141

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/214125/3/2141Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
2/5/214126/3/2141Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
3/5/214127/3/2141Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
4/5/214128/3/2141Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/5/214129/3/2141Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/5/21411/4/2141Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/5/21412/4/2141Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
8/5/21413/4/2141
9/5/21414/4/2141Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
10/5/21415/4/2141
11/5/21416/4/2141Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/5/21417/4/2141
13/5/21418/4/2141Xuất hành
14/5/21419/4/2141Nhập trạch, xuất hành, mua xe
15/5/214110/4/2141Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/5/214111/4/2141Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/5/214112/4/2141Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/5/214113/4/2141Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
19/5/214114/4/2141
20/5/214115/4/2141
21/5/214116/4/2141Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
22/5/214117/4/2141Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/5/214118/4/2141Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/5/214119/4/2141Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/5/214120/4/2141Xuất hành
26/5/214121/4/2141Nhập trạch, xuất hành, mua xe
27/5/214122/4/2141Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/5/214123/4/2141
29/5/214124/4/2141Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/5/214125/4/2141Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
31/5/214126/4/2141Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2141

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
25/3/21411/5/2141Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/3/21412/5/2141Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/3/21413/5/2141Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/3/21414/5/2141Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/3/21415/5/2141Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/4/21416/5/2141Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/4/21417/5/2141Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/21418/5/2141Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/21419/5/2141Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/214110/5/2141Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/214111/5/2141Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/214112/5/2141Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/214113/5/2141Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/214114/5/2141Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/214115/5/2141Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/214116/5/2141Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/214117/5/2141Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/214118/5/2141Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/214119/5/2141Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/214120/5/2141Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/214121/5/2141Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/214122/5/2141Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/214123/5/2141Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/214124/5/2141Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/214125/5/2141Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/214126/5/2141Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/214127/5/2141Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/214128/5/2141Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/214129/5/2141Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/214130/5/2141Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/214131/5/2141Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2141

Thứ 2
1
5/2141
Ngày 25 (Mậu Dần) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 4
3
5/2141
Ngày 27 (Canh Thìn) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Chủ nhật
7
5/2141
Ngày 2 (Giáp Thân) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 3
9
5/2141
Ngày 4 (Bính Tuất) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Thứ 7
13
5/2141
Ngày 8 (Canh Dần) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Thứ 2
15
5/2141
Ngày 10 (Nhâm Thìn) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 4
17
5/2141
Ngày 12 (Giáp Ngọ) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 6
19
5/2141
Ngày 14 (Bính Thân) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 7
20
5/2141
Ngày 15 (Đinh Dậu) tháng 4 (Quý Tỵ)
Lễ Phật Đản
Chủ nhật
21
5/2141
Ngày 16 (Mậu Tuất) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 2
22
5/2141
Ngày 17 (Kỷ Hợi) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 2
29
5/2141
Ngày 24 (Bính Ngọ) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc