Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2145

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2145

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2145
24
Thứ 2
Ngày Tuất
Tháng 4/2145 (Đủ)
3

Ngày: Nhâm Tuất
Tháng: Tân Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 24/5/2145

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 24/5/2145

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Tỵ: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Không Phòng: Kỵ giá thú
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tâm : Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.

- Ngoại lệ : Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ

Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái
Mai táng tốt bộc tử tương tòng
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật
Tử tử nhi vong tự mãn hung
Tam niên chi nội liên tạo họa
Sự sự giáo quân một thủy chung

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 2145

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Kỷ Hợi10
2
Canh Tý11
3
Tân Sửu12
4
Nhâm Dần13
5
Quý Mão14
6
Giáp Thìn15
7
Ất Tỵ16
8
Bính Ngọ17
9
Đinh Mùi18
10
Mậu Thân19
11
Kỷ Dậu20
12
Canh Tuất21
13
Tân Hợi22
14
Nhâm Tý23
15
Quý Sửu24
16
Giáp Dần25
17
Ất Mão26
18
Bính Thìn27
19
Đinh Tỵ28
20
Mậu Ngọ29
21
Kỷ Mùi30
22
Canh Thân1/4
23
Tân Dậu2
24
Nhâm Tuất3
25
Quý Hợi4
26
Giáp Tý5
27
Ất Sửu6
28
Bính Dần7
29
Đinh Mão8
30
Mậu Thìn9
31
Kỷ Tỵ10
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2145

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/214510/4/2145Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/5/214511/4/2145Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/5/214512/4/2145Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/5/214513/4/2145Xuất hành
5/5/214514/4/2145
6/5/214515/4/2145Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/5/214516/4/2145Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/5/214517/4/2145Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/5/214518/4/2145Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
10/5/214519/4/2145Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
11/5/214520/4/2145
12/5/214521/4/2145Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
13/5/214522/4/2145Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/5/214523/4/2145
15/5/214524/4/2145Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/5/214525/4/2145Xuất hành, làm đẹp
17/5/214526/4/2145Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
18/5/214527/4/2145Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
19/5/214528/4/2145Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
20/5/214529/4/2145Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/5/214530/4/2145Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/5/21451/4/2145Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
23/5/21452/4/2145
24/5/21453/4/2145Nhập trạch, xuất hành
25/5/21454/4/2145Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/5/21455/4/2145
27/5/21456/4/2145Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/5/21457/4/2145
29/5/21458/4/2145Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
30/5/21459/4/2145Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
31/5/214510/4/2145Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2145

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
10/4/21451/5/2145Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/21452/5/2145Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/21453/5/2145Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/21454/5/2145Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/21455/5/2145Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/21456/5/2145Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/21457/5/2145Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/21458/5/2145Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/21459/5/2145Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/214510/5/2145Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/214511/5/2145Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/214512/5/2145Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/214513/5/2145Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/214514/5/2145Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/214515/5/2145Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/214516/5/2145Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/214517/5/2145Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/214518/5/2145Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/214519/5/2145Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/214520/5/2145Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/4/214521/5/2145Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/4/214522/5/2145Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/4/214523/5/2145Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/214524/5/2145Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/214525/5/2145Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/214526/5/2145Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/214527/5/2145Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/214528/5/2145Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/214529/5/2145Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/214530/5/2145Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/214531/5/2145Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2145

Thứ 7
1
5/2145
Ngày 10 (Kỷ Hợi) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 2
3
5/2145
Ngày 12 (Tân Sửu) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Thứ 4
5
5/2145
Ngày 14 (Quý Mão) tháng 4 (Tân Tỵ)
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 5
6
5/2145
Ngày 15 (Giáp Thìn) tháng 4 (Tân Tỵ)
Lễ Phật Đản
Thứ 6
7
5/2145
Ngày 16 (Ất Tỵ) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 5
13
5/2145
Ngày 22 (Tân Hợi) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Thứ 7
15
5/2145
Ngày 24 (Quý Sửu) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 2
17
5/2145
Ngày 26 (Ất Mão) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 4
19
5/2145
Ngày 28 (Đinh Tỵ) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Thứ 6
21
5/2145
Ngày 30 (Kỷ Mùi) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 7
22
5/2145
Ngày 1 (Canh Thân) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 3
25
5/2145
Ngày 4 (Quý Hợi) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Thứ 7
29
5/2145
Ngày 8 (Đinh Mão) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc