Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2199

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2199

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2199
11
Thứ 7
Ngày Thìn
Tháng 4/2199 (Thiếu)
17

Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Kỷ Tỵ
Tiết: Lập hạ

Giờ tốt ngày 11/5/2199

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 11/5/2199

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Tỵ: Tân Hợi, Đinh Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Đê : Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hợp với nó.

- Kiêng cự : Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn Kỵ làm.

- Ngoại lệ : Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn

Đê tinh tạo tác chủ tai hung
Phí tận điền viên, thương khố không
Mai táng bất khả dụng thử nhật
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung
Hành thuyền tắc định tạo hướng một
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 2199

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Nhâm Ngọ7
2
Quý Mùi8
3
Giáp Thân9
4
Ất Dậu10
5
Bính Tuất11
6
Đinh Hợi12
7
Mậu Tý13
8
Kỷ Sửu14
9
Canh Dần15
10
Tân Mão16
11
Nhâm Thìn17
12
Quý Tỵ18
13
Giáp Ngọ19
14
Ất Mùi20
15
Bính Thân21
16
Đinh Dậu22
17
Mậu Tuất23
18
Kỷ Hợi24
19
Canh Tý25
20
Tân Sửu26
21
Nhâm Dần27
22
Quý Mão28
23
Giáp Thìn29
24
Ất Tỵ30
25
Bính Ngọ1/5
26
Đinh Mùi2
27
Mậu Thân3
28
Kỷ Dậu4
29
Canh Tuất5
30
Tân Hợi6
31
Nhâm Tý7
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2199

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/21997/4/2199
2/5/21998/4/2199Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/5/21999/4/2199Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
4/5/219910/4/2199
5/5/219911/4/2199Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
6/5/219912/4/2199Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/5/219913/4/2199Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/5/219914/4/2199
9/5/219915/4/2199Xuất hành, làm đẹp
10/5/219916/4/2199Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
11/5/219917/4/2199Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/5/219918/4/2199Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/5/219919/4/2199Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/5/219920/4/2199Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/5/219921/4/2199Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
16/5/219922/4/2199
17/5/219923/4/2199
18/5/219924/4/2199Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/5/219925/4/2199Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/5/219926/4/2199Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/5/219927/4/2199Xuất hành
22/5/219928/4/2199Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
23/5/219929/4/2199Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/5/219930/4/2199Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/5/21991/5/2199Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp
26/5/21992/5/2199động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/5/21993/5/2199Xuất hành, mua xe
28/5/21994/5/2199Mua xe
29/5/21995/5/2199
30/5/21996/5/2199động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/5/21997/5/2199Xuất hành

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2199

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
7/4/21991/5/2199Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/21992/5/2199Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/21993/5/2199Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/21994/5/2199Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/21995/5/2199Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/21996/5/2199Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/21997/5/2199Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/21998/5/2199Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/21999/5/2199Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/219910/5/2199Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/219911/5/2199Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/219912/5/2199Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/219913/5/2199Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/219914/5/2199Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/219915/5/2199Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/219916/5/2199Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/219917/5/2199Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/219918/5/2199Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/219919/5/2199Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/219920/5/2199Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/219921/5/2199Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/219922/5/2199Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/219923/5/2199Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/4/219924/5/2199Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/5/219925/5/2199Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/219926/5/2199Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/219927/5/2199Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/219928/5/2199Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/219929/5/2199Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/219930/5/2199Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/219931/5/2199Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2199

Thứ 4
1
5/2199
Ngày 7 (Nhâm Ngọ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 6
3
5/2199
Ngày 9 (Giáp Thân) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Thứ 3
7
5/2199
Ngày 13 (Mậu Tý) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 4
8
5/2199
Ngày 14 (Kỷ Sửu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 5
9
5/2199
Ngày 15 (Canh Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Lễ Phật Đản
Thứ 2
13
5/2199
Ngày 19 (Giáp Ngọ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Thứ 4
15
5/2199
Ngày 21 (Bính Thân) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 6
17
5/2199
Ngày 23 (Mậu Tuất) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Chủ nhật
19
5/2199
Ngày 25 (Canh Tý) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Thứ 3
21
5/2199
Ngày 27 (Nhâm Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 4
22
5/2199
Ngày 28 (Quý Mão) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 4
29
5/2199
Ngày 5 (Canh Tuất) tháng 5 (Canh Ngọ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc
Tết Đoan Ngọ