Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2312

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2312

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2312
24
Thứ 6
Ngày Dậu
Tháng 4/2312 (Đủ)
18

Ngày: Đinh Dậu
Tháng: Ất Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 24/5/2312

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 24/5/2312

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Tỵ: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Lâu : Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ :

  • Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
  • Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
  • Tại Sửu tốt vừa vừa.
  • Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, kiêng cự động thổ, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 2312

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Giáp Tuất24
2
Ất Hợi25
3
Bính Tý26
4
Đinh Sửu27
5
Mậu Dần28
6
Kỷ Mão29
7
Canh Thìn1/4
8
Tân Tỵ2
9
Nhâm Ngọ3
10
Quý Mùi4
11
Giáp Thân5
12
Ất Dậu6
13
Bính Tuất7
14
Đinh Hợi8
15
Mậu Tý9
16
Kỷ Sửu10
17
Canh Dần11
18
Tân Mão12
19
Nhâm Thìn13
20
Quý Tỵ14
21
Giáp Ngọ15
22
Ất Mùi16
23
Bính Thân17
24
Đinh Dậu18
25
Mậu Tuất19
26
Kỷ Hợi20
27
Canh Tý21
28
Tân Sửu22
29
Nhâm Dần23
30
Quý Mão24
31
Giáp Thìn25
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2312

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/231224/3/2312Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/5/231225/3/2312Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/5/231226/3/2312động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/5/231227/3/2312
5/5/231228/3/2312Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/5/231229/3/2312Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
7/5/23121/4/2312Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/5/23122/4/2312Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/5/23123/4/2312Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/5/23124/4/2312Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/5/23125/4/2312
12/5/23126/4/2312
13/5/23127/4/2312
14/5/23128/4/2312Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/5/23129/4/2312Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/5/231210/4/2312Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/5/231211/4/2312Xuất hành, làm đẹp
18/5/231212/4/2312Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
19/5/231213/4/2312Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
20/5/231214/4/2312
21/5/231215/4/2312Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/5/231216/4/2312Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/5/231217/4/2312Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/5/231218/4/2312
25/5/231219/4/2312Nhập trạch, xuất hành
26/5/231220/4/2312Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/5/231221/4/2312Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/5/231222/4/2312Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/5/231223/4/2312
30/5/231224/4/2312Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
31/5/231225/4/2312Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2312

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
24/3/23121/5/2312Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/3/23122/5/2312Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/3/23123/5/2312Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/3/23124/5/2312Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/3/23125/5/2312Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/3/23126/5/2312Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/4/23127/5/2312Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/4/23128/5/2312Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/23129/5/2312Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/231210/5/2312Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/231211/5/2312Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/231212/5/2312Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/231213/5/2312Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/231214/5/2312Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/231215/5/2312Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/231216/5/2312Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/231217/5/2312Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/231218/5/2312Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/231219/5/2312Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/231220/5/2312Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/231221/5/2312Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/231222/5/2312Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/231223/5/2312Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/231224/5/2312Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/231225/5/2312Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/231226/5/2312Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/231227/5/2312Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/231228/5/2312Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/231229/5/2312Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/231230/5/2312Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/231231/5/2312Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2312

Thứ 4
1
5/2312
Ngày 24 (Giáp Tuất) tháng 3 (Giáp Thìn)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 6
3
5/2312
Ngày 26 (Bính Tý) tháng 3 (Giáp Thìn)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Thứ 3
7
5/2312
Ngày 1 (Canh Thìn) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 6
10
5/2312
Ngày 4 (Quý Mùi) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Thứ 2
13
5/2312
Ngày 7 (Bính Tuất) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Thứ 4
15
5/2312
Ngày 9 (Mậu Tý) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 6
17
5/2312
Ngày 11 (Canh Dần) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Chủ nhật
19
5/2312
Ngày 13 (Nhâm Thìn) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Thứ 2
20
5/2312
Ngày 14 (Quý Tỵ) tháng 4 (Ất Tỵ)
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 3
21
5/2312
Ngày 15 (Giáp Ngọ) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Lễ Phật Đản
Thứ 4
22
5/2312
Ngày 16 (Ất Mùi) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 4
29
5/2312
Ngày 23 (Nhâm Dần) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc