Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2419

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2419

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2419
22
Thứ 4
Ngày Thìn
Tháng 4/2419 (Đủ)
28

Ngày: Bính Thìn
Tháng: Kỷ Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 22/5/2419

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 22/5/2419

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Tỵ: Tân Hợi, Đinh Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Cơ : Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mộ phần, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi.

- Kiêng cự : Kỵ làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ : Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia gia tài, khởi công; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường
Tuế tuế niên niên đại cát xương
Mai táng, tu phần đại cát lợi
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương
Phúc ấm cao quan gia lộc vị
Lục thân phong lộc, phúc an khang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

- Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 2419

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Ất Mùi7
2
Bính Thân8
3
Đinh Dậu9
4
Mậu Tuất10
5
Kỷ Hợi11
6
Canh Tý12
7
Tân Sửu13
8
Nhâm Dần14
9
Quý Mão15
10
Giáp Thìn16
11
Ất Tỵ17
12
Bính Ngọ18
13
Đinh Mùi19
14
Mậu Thân20
15
Kỷ Dậu21
16
Canh Tuất22
17
Tân Hợi23
18
Nhâm Tý24
19
Quý Sửu25
20
Giáp Dần26
21
Ất Mão27
22
Bính Thìn28
23
Đinh Tỵ29
24
Mậu Ngọ30
25
Kỷ Mùi1/5
26
Canh Thân2
27
Tân Dậu3
28
Nhâm Tuất4
29
Quý Hợi5
30
Giáp Tý6
31
Ất Sửu7
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2419

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/24197/4/2419
2/5/24198/4/2419Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
3/5/24199/4/2419
4/5/241910/4/2419Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
5/5/241911/4/2419Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/5/241912/4/2419Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/5/241913/4/2419Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/5/241914/4/2419
9/5/241915/4/2419Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
10/5/241916/4/2419Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/5/241917/4/2419Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/5/241918/4/2419Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/5/241919/4/2419Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
14/5/241920/4/2419Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
15/5/241921/4/2419
16/5/241922/4/2419Nhập trạch, xuất hành
17/5/241923/4/2419
18/5/241924/4/2419động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/5/241925/4/2419Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/5/241926/4/2419Xuất hành, làm đẹp
21/5/241927/4/2419Nhập trạch, xuất hành, mua xe
22/5/241928/4/2419Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/5/241929/4/2419Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
24/5/241930/4/2419Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
25/5/24191/5/2419động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/5/24192/5/2419Xuất hành, mua xe, làm đẹp
27/5/24193/5/2419Mua xe
28/5/24194/5/2419
29/5/24195/5/2419
30/5/24196/5/2419Xuất hành
31/5/24197/5/2419Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2419

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
7/4/24191/5/2419Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/24192/5/2419Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/24193/5/2419Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/24194/5/2419Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/24195/5/2419Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/24196/5/2419Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/24197/5/2419Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/24198/5/2419Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/24199/5/2419Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/241910/5/2419Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/241911/5/2419Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/241912/5/2419Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/241913/5/2419Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/241914/5/2419Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/241915/5/2419Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/241916/5/2419Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/241917/5/2419Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/241918/5/2419Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/241919/5/2419Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/241920/5/2419Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/241921/5/2419Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/241922/5/2419Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/241923/5/2419Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/4/241924/5/2419Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/5/241925/5/2419Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/241926/5/2419Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/241927/5/2419Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/241928/5/2419Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/241929/5/2419Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/241930/5/2419Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/241931/5/2419Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2419

Thứ 4
1
5/2419
Ngày 7 (Ất Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 6
3
5/2419
Ngày 9 (Đinh Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Thứ 3
7
5/2419
Ngày 13 (Tân Sửu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 4
8
5/2419
Ngày 14 (Nhâm Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 5
9
5/2419
Ngày 15 (Quý Mão) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Lễ Phật Đản
Thứ 2
13
5/2419
Ngày 19 (Đinh Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Thứ 4
15
5/2419
Ngày 21 (Kỷ Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 6
17
5/2419
Ngày 23 (Tân Hợi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Chủ nhật
19
5/2419
Ngày 25 (Quý Sửu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Thứ 3
21
5/2419
Ngày 27 (Ất Mão) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 4
22
5/2419
Ngày 28 (Bính Thìn) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 4
29
5/2419
Ngày 5 (Quý Hợi) tháng 5 (Canh Ngọ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc
Tết Đoan Ngọ