Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2423

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2423

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2423
1
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 3/2423 (Thiếu)
21

Ngày: Bính Thìn
Tháng: Bính Thìn
Tiết: Cốc vũ

Giờ tốt ngày 1/5/2423

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 1/5/2423

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Thìn: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

    - Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Huyền Vũ : Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 2423

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Bính Thìn21
    2
    Đinh Tỵ22
    3
    Mậu Ngọ23
    4
    Kỷ Mùi24
    5
    Canh Thân25
    6
    Tân Dậu26
    7
    Nhâm Tuất27
    8
    Quý Hợi28
    9
    Giáp Tý29
    10
    Ất Sửu30
    11
    Bính Dần1/4
    12
    Đinh Mão2
    13
    Mậu Thìn3
    14
    Kỷ Tỵ4
    15
    Canh Ngọ5
    16
    Tân Mùi6
    17
    Nhâm Thân7
    18
    Quý Dậu8
    19
    Giáp Tuất9
    20
    Ất Hợi10
    21
    Bính Tý11
    22
    Đinh Sửu12
    23
    Mậu Dần13
    24
    Kỷ Mão14
    25
    Canh Thìn15
    26
    Tân Tỵ16
    27
    Nhâm Ngọ17
    28
    Quý Mùi18
    29
    Giáp Thân19
    30
    Ất Dậu20
    31
    Bính Tuất21
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/2423

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/242321/3/2423Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/5/242322/3/2423Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    3/5/242323/3/2423
    4/5/242324/3/2423Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    5/5/242325/3/2423
    6/5/242326/3/2423Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    7/5/242327/3/2423Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    8/5/242328/3/2423Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/5/242329/3/2423động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/5/242330/3/2423
    11/5/24231/4/2423Xuất hành, làm đẹp
    12/5/24232/4/2423Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    13/5/24233/4/2423Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/5/24234/4/2423Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/5/24235/4/2423
    16/5/24236/4/2423Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/5/24237/4/2423
    18/5/24238/4/2423
    19/5/24239/4/2423Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    20/5/242310/4/2423Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/5/242311/4/2423Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/5/242312/4/2423Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    23/5/242313/4/2423Xuất hành
    24/5/242314/4/2423
    25/5/242315/4/2423Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/5/242316/4/2423Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/5/242317/4/2423Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/5/242318/4/2423Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    29/5/242319/4/2423Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe
    30/5/242320/4/2423
    31/5/242321/4/2423Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2423

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    21/3/24231/5/2423Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/3/24232/5/2423Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/3/24233/5/2423Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/3/24234/5/2423Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/3/24235/5/2423Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/3/24236/5/2423Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/3/24237/5/2423Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/3/24238/5/2423Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/3/24239/5/2423Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/3/242310/5/2423Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/4/242311/5/2423Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/4/242312/5/2423Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/4/242313/5/2423Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/4/242314/5/2423Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/4/242315/5/2423Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/4/242316/5/2423Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/4/242317/5/2423Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/4/242318/5/2423Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/4/242319/5/2423Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/4/242320/5/2423Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/4/242321/5/2423Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/242322/5/2423Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/242323/5/2423Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/242324/5/2423Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/242325/5/2423Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/242326/5/2423Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/242327/5/2423Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/242328/5/2423Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/242329/5/2423Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/242330/5/2423Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/242331/5/2423Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2423

    Thứ 2
    1
    5/2423
    Ngày 21 (Bính Thìn) tháng 3 (Bính Thìn)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 4
    3
    5/2423
    Ngày 23 (Mậu Ngọ) tháng 3 (Bính Thìn)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Chủ nhật
    7
    5/2423
    Ngày 27 (Nhâm Tuất) tháng 3 (Bính Thìn)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Thứ 7
    13
    5/2423
    Ngày 3 (Mậu Thìn) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Của Mẹ
    Chủ nhật
    14
    5/2423
    Ngày 4 (Kỷ Tỵ) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
    Thứ 2
    15
    5/2423
    Ngày 5 (Canh Ngọ) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 4
    17
    5/2423
    Ngày 7 (Nhâm Thân) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Thứ 6
    19
    5/2423
    Ngày 9 (Giáp Tuất) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Chủ nhật
    21
    5/2423
    Ngày 11 (Bính Tý) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Thứ 2
    22
    5/2423
    Ngày 12 (Đinh Sửu) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Thứ 4
    24
    5/2423
    Ngày 14 (Kỷ Mão) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 5
    25
    5/2423
    Ngày 15 (Canh Thìn) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Lễ Phật Đản
    Thứ 2
    29
    5/2423
    Ngày 19 (Giáp Thân) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc