Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2427

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2427

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2427
29
Thứ 7
Ngày Tỵ
Tháng 5/2427 (Thiếu)
3

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Bính Ngọ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 29/5/2427

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 29/5/2427

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Ngọ: Mậu Tý, Canh Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

    - Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

    - Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.

    - Ngoại lệ :

    • Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
    • Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
    • Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.

    Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
    Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
    Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
    Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
    Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
    Yêu đà bối khúc tự cung loan
    Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
    Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 2427

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
         
    1
    Đinh Sửu5
    2
    Mậu Dần6
    3
    Kỷ Mão7
    4
    Canh Thìn8
    5
    Tân Tỵ9
    6
    Nhâm Ngọ10
    7
    Quý Mùi11
    8
    Giáp Thân12
    9
    Ất Dậu13
    10
    Bính Tuất14
    11
    Đinh Hợi15
    12
    Mậu Tý16
    13
    Kỷ Sửu17
    14
    Canh Dần18
    15
    Tân Mão19
    16
    Nhâm Thìn20
    17
    Quý Tỵ21
    18
    Giáp Ngọ22
    19
    Ất Mùi23
    20
    Bính Thân24
    21
    Đinh Dậu25
    22
    Mậu Tuất26
    23
    Kỷ Hợi27
    24
    Canh Tý28
    25
    Tân Sửu29
    26
    Nhâm Dần30
    27
    Quý Mão1/5
    28
    Giáp Thìn2
    29
    Ất Tỵ3
    30
    Bính Ngọ4
    31
    Đinh Mùi5
          
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/2427

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/24275/4/2427
    2/5/24276/4/2427Xuất hành, làm đẹp
    3/5/24277/4/2427
    4/5/24278/4/2427Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/5/24279/4/2427Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    6/5/242710/4/2427Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/5/242711/4/2427Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/5/242712/4/2427Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    9/5/242713/4/2427
    10/5/242714/4/2427
    11/5/242715/4/2427Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    12/5/242716/4/2427Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/5/242717/4/2427Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/5/242718/4/2427Xuất hành
    15/5/242719/4/2427Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    16/5/242720/4/2427Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/5/242721/4/2427Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/5/242722/4/2427Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    19/5/242723/4/2427
    20/5/242724/4/2427Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    21/5/242725/4/2427
    22/5/242726/4/2427Nhập trạch, xuất hành
    23/5/242727/4/2427Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    24/5/242728/4/2427Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/5/242729/4/2427Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    26/5/242730/4/2427Xuất hành, làm đẹp
    27/5/24271/5/2427Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/5/24272/5/2427Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    29/5/24273/5/2427Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    30/5/24274/5/2427Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    31/5/24275/5/2427

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2427

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    5/4/24271/5/2427Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/4/24272/5/2427Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/4/24273/5/2427Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/4/24274/5/2427Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/4/24275/5/2427Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/4/24276/5/2427Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/4/24277/5/2427Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/24278/5/2427Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/24279/5/2427Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/242710/5/2427Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/242711/5/2427Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/242712/5/2427Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/242713/5/2427Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/242714/5/2427Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/242715/5/2427Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/242716/5/2427Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/242717/5/2427Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/242718/5/2427Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/242719/5/2427Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/242720/5/2427Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/242721/5/2427Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/242722/5/2427Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/242723/5/2427Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/242724/5/2427Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/242725/5/2427Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/4/242726/5/2427Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/5/242727/5/2427Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/242728/5/2427Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/242729/5/2427Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/242730/5/2427Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/242731/5/2427Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2427

    Thứ 7
    1
    5/2427
    Ngày 5 (Đinh Sửu) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 2
    3
    5/2427
    Ngày 7 (Kỷ Mão) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Thứ 6
    7
    5/2427
    Ngày 11 (Quý Mùi) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Thứ 2
    10
    5/2427
    Ngày 14 (Bính Tuất) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 3
    11
    5/2427
    Ngày 15 (Đinh Hợi) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Lễ Phật Đản
    Thứ 5
    13
    5/2427
    Ngày 17 (Kỷ Sửu) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Của Mẹ
    Thứ 7
    15
    5/2427
    Ngày 19 (Tân Mão) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 2
    17
    5/2427
    Ngày 21 (Quý Tỵ) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Thứ 4
    19
    5/2427
    Ngày 23 (Ất Mùi) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Thứ 6
    21
    5/2427
    Ngày 25 (Đinh Dậu) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Thứ 7
    22
    5/2427
    Ngày 26 (Mậu Tuất) tháng 4 (Ất Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Thứ 7
    29
    5/2427
    Ngày 3 (Ất Tỵ) tháng 5 (Bính Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc
    Thứ 2
    31
    5/2427
    Ngày 5 (Đinh Mùi) tháng 5 (Bính Ngọ)
    Tết Đoan Ngọ