Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2457

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2457

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2457
19
Thứ 7
Ngày Dậu
Tháng 4/2457 (Đủ)
26

Ngày: Quý Dậu
Tháng: Ất Tỵ
Tiết: Lập hạ

Giờ tốt ngày 19/5/2457

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 19/5/2457

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Tỵ: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

- Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.

- Ngoại lệ :

  • Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
  • Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
  • Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 2457

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Ất Mão8
2
Bính Thìn9
3
Đinh Tỵ10
4
Mậu Ngọ11
5
Kỷ Mùi12
6
Canh Thân13
7
Tân Dậu14
8
Nhâm Tuất15
9
Quý Hợi16
10
Giáp Tý17
11
Ất Sửu18
12
Bính Dần19
13
Đinh Mão20
14
Mậu Thìn21
15
Kỷ Tỵ22
16
Canh Ngọ23
17
Tân Mùi24
18
Nhâm Thân25
19
Quý Dậu26
20
Giáp Tuất27
21
Ất Hợi28
22
Bính Tý29
23
Đinh Sửu30
24
Mậu Dần1/5
25
Kỷ Mão2
26
Canh Thìn3
27
Tân Tỵ4
28
Nhâm Ngọ5
29
Quý Mùi6
30
Giáp Thân7
31
Ất Dậu8
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2457

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/24578/4/2457Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/5/24579/4/2457Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/5/245710/4/2457Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/5/245711/4/2457Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/5/245712/4/2457Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/5/245713/4/2457Nhập trạch, xuất hành, mua xe
7/5/245714/4/2457
8/5/245715/4/2457Nhập trạch, xuất hành
9/5/245716/4/2457Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/5/245717/4/2457Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/5/245718/4/2457Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/5/245719/4/2457Xuất hành, làm đẹp
13/5/245720/4/2457Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
14/5/245721/4/2457Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/5/245722/4/2457Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
16/5/245723/4/2457
17/5/245724/4/2457Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/5/245725/4/2457động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
19/5/245726/4/2457
20/5/245727/4/2457Nhập trạch, xuất hành
21/5/245728/4/2457Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/5/245729/4/2457Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/5/245730/4/2457Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
24/5/24571/5/2457động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/5/24572/5/2457Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/5/24573/5/2457Nhập trạch, xuất hành, mua xe
27/5/24574/5/2457Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/5/24575/5/2457
29/5/24576/5/2457động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/5/24577/5/2457Xuất hành, mua xe
31/5/24578/5/2457Mua xe

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2457

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
8/4/24571/5/2457Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/24572/5/2457Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/24573/5/2457Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/24574/5/2457Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/24575/5/2457Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/24576/5/2457Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/24577/5/2457Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/24578/5/2457Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/24579/5/2457Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/245710/5/2457Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/245711/5/2457Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/245712/5/2457Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/245713/5/2457Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/245714/5/2457Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/245715/5/2457Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/245716/5/2457Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/245717/5/2457Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/245718/5/2457Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/245719/5/2457Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/245720/5/2457Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/245721/5/2457Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/245722/5/2457Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/4/245723/5/2457Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/5/245724/5/2457Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/245725/5/2457Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/245726/5/2457Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/245727/5/2457Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/245728/5/2457Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/245729/5/2457Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/245730/5/2457Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/245731/5/2457Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2457

Thứ 3
1
5/2457
Ngày 8 (Ất Mão) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 5
3
5/2457
Ngày 10 (Đinh Tỵ) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Thứ 2
7
5/2457
Ngày 14 (Tân Dậu) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 3
8
5/2457
Ngày 15 (Nhâm Tuất) tháng 4 (Ất Tỵ)
Lễ Phật Đản
Chủ nhật
13
5/2457
Ngày 20 (Đinh Mão) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Thứ 3
15
5/2457
Ngày 22 (Kỷ Tỵ) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 5
17
5/2457
Ngày 24 (Tân Mùi) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 7
19
5/2457
Ngày 26 (Quý Dậu) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Thứ 2
21
5/2457
Ngày 28 (Ất Hợi) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 3
22
5/2457
Ngày 29 (Bính Tý) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 2
28
5/2457
Ngày 5 (Nhâm Ngọ) tháng 5 (Bính Ngọ)
Tết Đoan Ngọ
Thứ 3
29
5/2457
Ngày 6 (Quý Mùi) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc