Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2599

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2599

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2599
6
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 3/2599 (Thiếu)
21

Ngày: Giáp Thân
Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Lập hạ

Giờ tốt ngày 6/5/2599

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 6/5/2599

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Thìn: Canh Tuất, Bính Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

    - Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

    - Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

    - Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Huyền Vũ : Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành.

    - Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 2599

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
    1
    Kỷ Mão16
    2
    Canh Thìn17
    3
    Tân Tỵ18
    4
    Nhâm Ngọ19
    5
    Quý Mùi20
    6
    Giáp Thân21
    7
    Ất Dậu22
    8
    Bính Tuất23
    9
    Đinh Hợi24
    10
    Mậu Tý25
    11
    Kỷ Sửu26
    12
    Canh Dần27
    13
    Tân Mão28
    14
    Nhâm Thìn29
    15
    Quý Tỵ1/4
    16
    Giáp Ngọ2
    17
    Ất Mùi3
    18
    Bính Thân4
    19
    Đinh Dậu5
    20
    Mậu Tuất6
    21
    Kỷ Hợi7
    22
    Canh Tý8
    23
    Tân Sửu9
    24
    Nhâm Dần10
    25
    Quý Mão11
    26
    Giáp Thìn12
    27
    Ất Tỵ13
    28
    Bính Ngọ14
    29
    Đinh Mùi15
    30
    Mậu Thân16
    31
    Kỷ Dậu17
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/2599

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/259916/3/2599Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    2/5/259917/3/2599Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/5/259918/3/2599Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    4/5/259919/3/2599Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    5/5/259920/3/2599Xuất hành, mua xe
    6/5/259921/3/2599
    7/5/259922/3/2599Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    8/5/259923/3/2599
    9/5/259924/3/2599Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/5/259925/3/2599động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/5/259926/3/2599
    12/5/259927/3/2599Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    13/5/259928/3/2599Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    14/5/259929/3/2599Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/5/25991/4/2599Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/5/25992/4/2599Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    17/5/25993/4/2599Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    18/5/25994/4/2599Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    19/5/25995/4/2599
    20/5/25996/4/2599Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    21/5/25997/4/2599
    22/5/25998/4/2599Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/5/25999/4/2599Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    24/5/259910/4/2599Xuất hành, làm đẹp
    25/5/259911/4/2599Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    26/5/259912/4/2599Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/5/259913/4/2599Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    28/5/259914/4/2599
    29/5/259915/4/2599Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    30/5/259916/4/2599Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    31/5/259917/4/2599

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2599

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    16/3/25991/5/2599Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/3/25992/5/2599Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/3/25993/5/2599Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/3/25994/5/2599Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/3/25995/5/2599Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/3/25996/5/2599Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/3/25997/5/2599Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/3/25998/5/2599Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/3/25999/5/2599Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/3/259910/5/2599Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/3/259911/5/2599Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/3/259912/5/2599Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/3/259913/5/2599Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/3/259914/5/2599Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    1/4/259915/5/2599Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/4/259916/5/2599Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/4/259917/5/2599Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/4/259918/5/2599Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/4/259919/5/2599Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/4/259920/5/2599Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/4/259921/5/2599Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/4/259922/5/2599Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/4/259923/5/2599Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/4/259924/5/2599Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/4/259925/5/2599Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/259926/5/2599Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/259927/5/2599Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/259928/5/2599Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/259929/5/2599Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/259930/5/2599Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/259931/5/2599Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2599

    Thứ 4
    1
    5/2599
    Ngày 16 (Kỷ Mão) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 6
    3
    5/2599
    Ngày 18 (Tân Tỵ) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Thứ 3
    7
    5/2599
    Ngày 22 (Ất Dậu) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Thứ 2
    13
    5/2599
    Ngày 28 (Tân Mão) tháng 3 (Mậu Thìn)
    Ngày Của Mẹ
    Thứ 4
    15
    5/2599
    Ngày 1 (Quý Tỵ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 6
    17
    5/2599
    Ngày 3 (Ất Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Thứ 7
    18
    5/2599
    Ngày 4 (Bính Thân) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
    Chủ nhật
    19
    5/2599
    Ngày 5 (Đinh Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Thứ 3
    21
    5/2599
    Ngày 7 (Kỷ Hợi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Thứ 4
    22
    5/2599
    Ngày 8 (Canh Tý) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Thứ 3
    28
    5/2599
    Ngày 14 (Bính Ngọ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 4
    29
    5/2599
    Ngày 15 (Đinh Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc
    Lễ Phật Đản