Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2659

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2659

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2659
20
Thứ 6
Ngày Tý
Tháng 4/2659 (Thiếu)
8

Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Kỷ Tỵ
Tiết: Lập hạ

Giờ tốt ngày 20/5/2659

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 20/5/2659

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Tỵ: Tân Hợi, Đinh Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Quỷ : Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Chôn cất, khai phá đất đai.

- Kiêng cự : Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, làm giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ :

  • Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
  • Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công.
  • Trúng vào ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ khai trươnng làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang
Mai táng thử nhật, quan lộc chí
Nhi tôn đại đại cận quân vương
Khai môn phóng thủy tu thương tử
Hôn nhân phu thê bất cửu trường
Tu thổ trúc tường thương sản nữ
Thủ phù song nữ lệ uông uông

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 2659

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Quý Tỵ18
2
Giáp Ngọ19
3
Ất Mùi20
4
Bính Thân21
5
Đinh Dậu22
6
Mậu Tuất23
7
Kỷ Hợi24
8
Canh Tý25
9
Tân Sửu26
10
Nhâm Dần27
11
Quý Mão28
12
Giáp Thìn29
13
Ất Tỵ1/4
14
Bính Ngọ2
15
Đinh Mùi3
16
Mậu Thân4
17
Kỷ Dậu5
18
Canh Tuất6
19
Tân Hợi7
20
Nhâm Tý8
21
Quý Sửu9
22
Giáp Dần10
23
Ất Mão11
24
Bính Thìn12
25
Đinh Tỵ13
26
Mậu Ngọ14
27
Kỷ Mùi15
28
Canh Thân16
29
Tân Dậu17
30
Nhâm Tuất18
31
Quý Hợi19
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2659

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/265918/3/2659Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/5/265919/3/2659Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/5/265920/3/2659Xuất hành, mua xe
4/5/265921/3/2659
5/5/265922/3/2659Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
6/5/265923/3/2659
7/5/265924/3/2659Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/5/265925/3/2659động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/5/265926/3/2659
10/5/265927/3/2659Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
11/5/265928/3/2659Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
12/5/265929/3/2659Khai trương, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/5/26591/4/2659Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/5/26592/4/2659Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/5/26593/4/2659Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
16/5/26594/4/2659Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
17/5/26595/4/2659
18/5/26596/4/2659Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
19/5/26597/4/2659
20/5/26598/4/2659động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/5/26599/4/2659Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/5/265910/4/2659Xuất hành, làm đẹp
23/5/265911/4/2659Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/5/265912/4/2659Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/5/265913/4/2659Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/5/265914/4/2659
27/5/265915/4/2659Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
28/5/265916/4/2659Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
29/5/265917/4/2659
30/5/265918/4/2659Nhập trạch, xuất hành
31/5/265919/4/2659Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2659

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
18/3/26591/5/2659Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/3/26592/5/2659Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/3/26593/5/2659Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/3/26594/5/2659Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/3/26595/5/2659Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/3/26596/5/2659Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/3/26597/5/2659Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/3/26598/5/2659Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/3/26599/5/2659Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/3/265910/5/2659Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/3/265911/5/2659Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/3/265912/5/2659Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/4/265913/5/2659Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/4/265914/5/2659Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/265915/5/2659Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/265916/5/2659Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/265917/5/2659Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/265918/5/2659Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/265919/5/2659Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/265920/5/2659Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/265921/5/2659Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/265922/5/2659Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/265923/5/2659Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/265924/5/2659Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/265925/5/2659Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/265926/5/2659Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/265927/5/2659Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/265928/5/2659Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/265929/5/2659Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/265930/5/2659Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/265931/5/2659Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2659

Chủ nhật
1
5/2659
Ngày 18 (Quý Tỵ) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 3
3
5/2659
Ngày 20 (Ất Mùi) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Thứ 7
7
5/2659
Ngày 24 (Kỷ Hợi) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 6
13
5/2659
Ngày 1 (Ất Tỵ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Chủ nhật
15
5/2659
Ngày 3 (Đinh Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 2
16
5/2659
Ngày 4 (Mậu Thân) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Thứ 3
17
5/2659
Ngày 5 (Kỷ Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 5
19
5/2659
Ngày 7 (Tân Hợi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Thứ 7
21
5/2659
Ngày 9 (Quý Sửu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Chủ nhật
22
5/2659
Ngày 10 (Giáp Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 5
26
5/2659
Ngày 14 (Mậu Ngọ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 6
27
5/2659
Ngày 15 (Kỷ Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Lễ Phật Đản
Chủ nhật
29
5/2659
Ngày 17 (Tân Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc