Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2711

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2711

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2711
30
Thứ 3
Ngày Ngọ
Tháng 4/2711 (Đủ)
21

Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Quý Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 30/5/2711

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 30/5/2711

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Tỵ: Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Thất : Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, chôn cất, động thổ, thủy lợi, đi thuyền, khai thông đất đai.

- Kiêng cự : Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng cử.

- Ngoại lệ :

  • Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
  • Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (sẽ kỵ làm như các việc trên).

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu
Nhi tôn đại đại cận quân hầu
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi
Mai táng nhược năng y thử nhật

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 2711

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Ất Sửu22
2
Bính Dần23
3
Đinh Mão24
4
Mậu Thìn25
5
Kỷ Tỵ26
6
Canh Ngọ27
7
Tân Mùi28
8
Nhâm Thân29
9
Quý Dậu30
10
Giáp Tuất1/4
11
Ất Hợi2
12
Bính Tý3
13
Đinh Sửu4
14
Mậu Dần5
15
Kỷ Mão6
16
Canh Thìn7
17
Tân Tỵ8
18
Nhâm Ngọ9
19
Quý Mùi10
20
Giáp Thân11
21
Ất Dậu12
22
Bính Tuất13
23
Đinh Hợi14
24
Mậu Tý15
25
Kỷ Sửu16
26
Canh Dần17
27
Tân Mão18
28
Nhâm Thìn19
29
Quý Tỵ20
30
Giáp Ngọ21
31
Ất Mùi22
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2711

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/271122/3/2711
2/5/271123/3/2711
3/5/271124/3/2711Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
4/5/271125/3/2711Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/5/271126/3/2711Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/5/271127/3/2711Xuất hành, mua xe, sửa bếp
7/5/271128/3/2711Xuất hành, mua xe, làm đẹp
8/5/271129/3/2711
9/5/271130/3/2711Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/5/27111/4/2711Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
11/5/27112/4/2711Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/5/27113/4/2711Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/5/27114/4/2711Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/5/27115/4/2711
15/5/27116/4/2711Nhập trạch, xuất hành, mua xe
16/5/27117/4/2711
17/5/27118/4/2711Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/5/27119/4/2711Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/5/271110/4/2711Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/5/271111/4/2711Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
21/5/271112/4/2711
22/5/271113/4/2711Nhập trạch, xuất hành
23/5/271114/4/2711
24/5/271115/4/2711Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/5/271116/4/2711Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/5/271117/4/2711Xuất hành
27/5/271118/4/2711Nhập trạch, xuất hành, mua xe
28/5/271119/4/2711Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/5/271120/4/2711Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/5/271121/4/2711Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/5/271122/4/2711Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2711

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
22/3/27111/5/2711Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/3/27112/5/2711Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/3/27113/5/2711Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/3/27114/5/2711Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/3/27115/5/2711Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/3/27116/5/2711Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/3/27117/5/2711Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/3/27118/5/2711Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/3/27119/5/2711Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/4/271110/5/2711Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/4/271111/5/2711Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/271112/5/2711Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/271113/5/2711Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/271114/5/2711Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/271115/5/2711Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/271116/5/2711Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/271117/5/2711Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/271118/5/2711Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/271119/5/2711Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/271120/5/2711Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/271121/5/2711Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/271122/5/2711Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/271123/5/2711Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/271124/5/2711Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/271125/5/2711Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/271126/5/2711Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/271127/5/2711Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/271128/5/2711Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/271129/5/2711Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/271130/5/2711Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/271131/5/2711Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2711

Thứ 2
1
5/2711
Ngày 22 (Ất Sửu) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 4
3
5/2711
Ngày 24 (Đinh Mão) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Chủ nhật
7
5/2711
Ngày 28 (Tân Mùi) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 7
13
5/2711
Ngày 4 (Đinh Sửu) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Thứ 2
15
5/2711
Ngày 6 (Kỷ Mão) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 4
17
5/2711
Ngày 8 (Tân Tỵ) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 6
19
5/2711
Ngày 10 (Quý Mùi) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Chủ nhật
21
5/2711
Ngày 12 (Ất Dậu) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 2
22
5/2711
Ngày 13 (Bính Tuất) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 3
23
5/2711
Ngày 14 (Đinh Hợi) tháng 4 (Quý Tỵ)
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 4
24
5/2711
Ngày 15 (Mậu Tý) tháng 4 (Quý Tỵ)
Lễ Phật Đản
Thứ 2
29
5/2711
Ngày 20 (Quý Tỵ) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc