Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2758

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2758

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2758
14
Thứ 4
Ngày Dậu
Tháng 4/2758 (Đủ)
15

Ngày: Ất Dậu
Tháng: Đinh Tỵ
Tiết: Lập hạ

Giờ tốt ngày 14/5/2758

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 14/5/2758

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Tỵ: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Chẩn : Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây nhà động thổ, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt.
  • Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng.
  • Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung
Đại đại vi quan thụ sắc phong
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
Khố mãn thương doanh tự xương long
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
Trạch xá an ninh, bất kiến hung
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
Hôn nhân long tử xuất long cung

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 2758

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Nhâm Thân2
2
Quý Dậu3
3
Giáp Tuất4
4
Ất Hợi5
5
Bính Tý6
6
Đinh Sửu7
7
Mậu Dần8
8
Kỷ Mão9
9
Canh Thìn10
10
Tân Tỵ11
11
Nhâm Ngọ12
12
Quý Mùi13
13
Giáp Thân14
14
Ất Dậu15
15
Bính Tuất16
16
Đinh Hợi17
17
Mậu Tý18
18
Kỷ Sửu19
19
Canh Dần20
20
Tân Mão21
21
Nhâm Thìn22
22
Quý Tỵ23
23
Giáp Ngọ24
24
Ất Mùi25
25
Bính Thân26
26
Đinh Dậu27
27
Mậu Tuất28
28
Kỷ Hợi29
29
Canh Tý1/5
30
Tân Sửu2
31
Nhâm Dần3
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2758

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/27582/4/2758động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe
2/5/27583/4/2758
3/5/27584/4/2758Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
4/5/27585/4/2758
5/5/27586/4/2758Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/5/27587/4/2758
7/5/27588/4/2758Xuất hành, làm đẹp
8/5/27589/4/2758Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
9/5/275810/4/2758Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/5/275811/4/2758Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/5/275812/4/2758Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/5/275813/4/2758Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/5/275814/4/2758
14/5/275815/4/2758
15/5/275816/4/2758Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
16/5/275817/4/2758Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/5/275818/4/2758Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/5/275819/4/2758Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/5/275820/4/2758Xuất hành, làm đẹp
20/5/275821/4/2758Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
21/5/275822/4/2758Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/5/275823/4/2758
23/5/275824/4/2758Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/5/275825/4/2758Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/5/275826/4/2758Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe
26/5/275827/4/2758
27/5/275828/4/2758Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
28/5/275829/4/2758Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/5/27581/5/2758Xuất hành
30/5/27582/5/2758Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/5/27583/5/2758Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2758

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
2/4/27581/5/2758Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/27582/5/2758Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/27583/5/2758Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/27584/5/2758Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/27585/5/2758Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/27586/5/2758Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/27587/5/2758Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/27588/5/2758Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/27589/5/2758Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/275810/5/2758Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/275811/5/2758Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/275812/5/2758Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/275813/5/2758Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/275814/5/2758Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/275815/5/2758Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/275816/5/2758Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/275817/5/2758Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/275818/5/2758Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/275819/5/2758Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/275820/5/2758Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/275821/5/2758Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/275822/5/2758Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/275823/5/2758Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/275824/5/2758Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/275825/5/2758Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/275826/5/2758Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/275827/5/2758Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/275828/5/2758Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/5/275829/5/2758Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/275830/5/2758Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/275831/5/2758Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2758

Thứ 5
1
5/2758
Ngày 2 (Nhâm Thân) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 7
3
5/2758
Ngày 4 (Giáp Tuất) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Thứ 4
7
5/2758
Ngày 8 (Mậu Dần) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 3
13
5/2758
Ngày 14 (Giáp Thân) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 4
14
5/2758
Ngày 15 (Ất Dậu) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Lễ Phật Đản
Thứ 5
15
5/2758
Ngày 16 (Bính Tuất) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 7
17
5/2758
Ngày 18 (Mậu Tý) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 2
19
5/2758
Ngày 20 (Canh Dần) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Thứ 4
21
5/2758
Ngày 22 (Nhâm Thìn) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Thứ 5
22
5/2758
Ngày 23 (Quý Tỵ) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 5
29
5/2758
Ngày 1 (Canh Tý) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc