Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2766

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2766

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2766
23
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 4/2766 (Thiếu)
23

Ngày: Bính Tý
Tháng: Quý Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 23/5/2766

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 23/5/2766

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Tỵ: Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

    - Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

    Lưu Niên là chuyện bất tường
    Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
    Không thì lưu lạc một khi
    Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 2766

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Giáp Dần1/4
    2
    Ất Mão2
    3
    Bính Thìn3
    4
    Đinh Tỵ4
    5
    Mậu Ngọ5
    6
    Kỷ Mùi6
    7
    Canh Thân7
    8
    Tân Dậu8
    9
    Nhâm Tuất9
    10
    Quý Hợi10
    11
    Giáp Tý11
    12
    Ất Sửu12
    13
    Bính Dần13
    14
    Đinh Mão14
    15
    Mậu Thìn15
    16
    Kỷ Tỵ16
    17
    Canh Ngọ17
    18
    Tân Mùi18
    19
    Nhâm Thân19
    20
    Quý Dậu20
    21
    Giáp Tuất21
    22
    Ất Hợi22
    23
    Bính Tý23
    24
    Đinh Sửu24
    25
    Mậu Dần25
    26
    Kỷ Mão26
    27
    Canh Thìn27
    28
    Tân Tỵ28
    29
    Nhâm Ngọ29
    30
    Quý Mùi30
    31
    Giáp Thân1/5
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/2766

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/27661/4/2766Xuất hành
    2/5/27662/4/2766Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    3/5/27663/4/2766Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    4/5/27664/4/2766Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    5/5/27665/4/2766
    6/5/27666/4/2766Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    7/5/27667/4/2766
    8/5/27668/4/2766
    9/5/27669/4/2766Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    10/5/276610/4/2766Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/5/276611/4/2766Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/5/276612/4/2766Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/5/276613/4/2766Xuất hành
    14/5/276614/4/2766
    15/5/276615/4/2766Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/5/276616/4/2766Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/5/276617/4/2766Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/5/276618/4/2766Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    19/5/276619/4/2766động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    20/5/276620/4/2766
    21/5/276621/4/2766Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    22/5/276622/4/2766Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    23/5/276623/4/2766
    24/5/276624/4/2766Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/5/276625/4/2766Xuất hành
    26/5/276626/4/2766Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    27/5/276627/4/2766Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    28/5/276628/4/2766Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/5/276629/4/2766Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/5/276630/4/2766Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    31/5/27661/5/2766Xuất hành, mua xe, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2766

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    1/4/27661/5/2766Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/4/27662/5/2766Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/4/27663/5/2766Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/4/27664/5/2766Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/4/27665/5/2766Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/4/27666/5/2766Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/4/27667/5/2766Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/4/27668/5/2766Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/4/27669/5/2766Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/4/276610/5/2766Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/4/276611/5/2766Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/276612/5/2766Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/276613/5/2766Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/276614/5/2766Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/276615/5/2766Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/276616/5/2766Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/276617/5/2766Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/276618/5/2766Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/276619/5/2766Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/276620/5/2766Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/276621/5/2766Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/276622/5/2766Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/276623/5/2766Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/276624/5/2766Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/276625/5/2766Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/276626/5/2766Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/276627/5/2766Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/276628/5/2766Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/276629/5/2766Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/4/276630/5/2766Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/5/276631/5/2766Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2766

    Chủ nhật
    1
    5/2766
    Ngày 1 (Giáp Dần) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 3
    3
    5/2766
    Ngày 3 (Bính Thìn) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Thứ 4
    4
    5/2766
    Ngày 4 (Đinh Tỵ) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
    Thứ 7
    7
    5/2766
    Ngày 7 (Canh Thân) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Thứ 6
    13
    5/2766
    Ngày 13 (Bính Dần) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Của Mẹ
    Thứ 7
    14
    5/2766
    Ngày 14 (Đinh Mão) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Tết Dân Tộc Khmer
    Chủ nhật
    15
    5/2766
    Ngày 15 (Mậu Thìn) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Lễ Phật Đản
    Thứ 3
    17
    5/2766
    Ngày 17 (Canh Ngọ) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Thứ 5
    19
    5/2766
    Ngày 19 (Nhâm Thân) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Thứ 7
    21
    5/2766
    Ngày 21 (Giáp Tuất) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Chủ nhật
    22
    5/2766
    Ngày 22 (Ất Hợi) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Chủ nhật
    29
    5/2766
    Ngày 29 (Nhâm Ngọ) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc