Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2806

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2806

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2806
1
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 3/2806 (Thiếu)
22

Ngày: Giáp Thân
Tháng: Nhâm Thìn
Tiết: Cốc vũ

Giờ tốt ngày 1/5/2806

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 1/5/2806

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Thìn: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

    - Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

    - Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

    - Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình.

    - Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 2806

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Giáp Thân22
    2
    Ất Dậu23
    3
    Bính Tuất24
    4
    Đinh Hợi25
    5
    Mậu Tý26
    6
    Kỷ Sửu27
    7
    Canh Dần28
    8
    Tân Mão29
    9
    Nhâm Thìn0
    10
    Quý Tỵ1/4
    11
    Giáp Ngọ2
    12
    Ất Mùi3
    13
    Bính Thân4
    14
    Đinh Dậu5
    15
    Mậu Tuất6
    16
    Kỷ Hợi7
    17
    Canh Tý8
    18
    Tân Sửu9
    19
    Nhâm Dần10
    20
    Quý Mão11
    21
    Giáp Thìn12
    22
    Ất Tỵ13
    23
    Bính Ngọ14
    24
    Đinh Mùi15
    25
    Mậu Thân16
    26
    Kỷ Dậu17
    27
    Canh Tuất18
    28
    Tân Hợi19
    29
    Nhâm Tý20
    30
    Quý Sửu21
    31
    Giáp Dần22
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/2806

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/280622/3/2806
    2/5/280623/3/2806
    3/5/280624/3/2806Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/5/280625/3/2806Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/5/280626/3/2806động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    6/5/280627/3/2806
    7/5/280628/3/2806Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    8/5/280629/3/2806Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
    9/5/28060/4/2806Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/5/28061/4/2806Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/5/28062/4/2806Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/5/28063/4/2806Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    13/5/28064/4/2806Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    14/5/28065/4/2806
    15/5/28066/4/2806Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    16/5/28067/4/2806
    17/5/28068/4/2806Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/5/28069/4/2806Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    19/5/280610/4/2806Xuất hành
    20/5/280611/4/2806Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    21/5/280612/4/2806Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/5/280613/4/2806Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    23/5/280614/4/2806
    24/5/280615/4/2806Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/5/280616/4/2806Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    26/5/280617/4/2806
    27/5/280618/4/2806Nhập trạch, xuất hành
    28/5/280619/4/2806Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/5/280620/4/2806động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/5/280621/4/2806Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    31/5/280622/4/2806Xuất hành

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2806

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    22/3/28061/5/2806Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/3/28062/5/2806Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/3/28063/5/2806Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/3/28064/5/2806Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/3/28065/5/2806Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/3/28066/5/2806Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/3/28067/5/2806Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/3/28068/5/2806Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    0/4/28069/5/2806Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/4/280610/5/2806Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/4/280611/5/2806Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/4/280612/5/2806Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/4/280613/5/2806Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/4/280614/5/2806Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/4/280615/5/2806Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/4/280616/5/2806Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/4/280617/5/2806Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/4/280618/5/2806Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/4/280619/5/2806Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/4/280620/5/2806Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/280621/5/2806Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/280622/5/2806Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/280623/5/2806Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/280624/5/2806Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/280625/5/2806Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/280626/5/2806Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/280627/5/2806Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/280628/5/2806Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/280629/5/2806Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/280630/5/2806Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/280631/5/2806Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2806

    Thứ 2
    1
    5/2806
    Ngày 22 (Giáp Thân) tháng 3 (Nhâm Thìn)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 4
    3
    5/2806
    Ngày 24 (Bính Tuất) tháng 3 (Nhâm Thìn)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Chủ nhật
    7
    5/2806
    Ngày 28 (Canh Dần) tháng 3 (Nhâm Thìn)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Thứ 7
    13
    5/2806
    Ngày 4 (Bính Thân) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Của Mẹ
    Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
    Thứ 2
    15
    5/2806
    Ngày 6 (Mậu Tuất) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 4
    17
    5/2806
    Ngày 8 (Canh Tý) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Thứ 6
    19
    5/2806
    Ngày 10 (Nhâm Dần) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Chủ nhật
    21
    5/2806
    Ngày 12 (Giáp Thìn) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Thứ 2
    22
    5/2806
    Ngày 13 (Ất Tỵ) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Thứ 3
    23
    5/2806
    Ngày 14 (Bính Ngọ) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 4
    24
    5/2806
    Ngày 15 (Đinh Mùi) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Lễ Phật Đản
    Thứ 2
    29
    5/2806
    Ngày 20 (Nhâm Tý) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc