Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2840

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2840

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2840
23
Thứ 4
Ngày Tỵ
Tháng 5/2840 (Thiếu)
1

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 23/5/2840

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 23/5/2840

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Ngọ: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Chẩn : Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

    - Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây nhà động thổ, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành.

    - Kiêng cự : Đi thuyền.

    - Ngoại lệ :

    • Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt.
    • Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng.
    • Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

    Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung
    Đại đại vi quan thụ sắc phong
    Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
    Khố mãn thương doanh tự xương long
    Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
    Trạch xá an ninh, bất kiến hung
    Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
    Hôn nhân long tử xuất long cung

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 2840

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Quý Mùi9
    2
    Giáp Thân10
    3
    Ất Dậu11
    4
    Bính Tuất12
    5
    Đinh Hợi13
    6
    Mậu Tý14
    7
    Kỷ Sửu15
    8
    Canh Dần16
    9
    Tân Mão17
    10
    Nhâm Thìn18
    11
    Quý Tỵ19
    12
    Giáp Ngọ20
    13
    Ất Mùi21
    14
    Bính Thân22
    15
    Đinh Dậu23
    16
    Mậu Tuất24
    17
    Kỷ Hợi25
    18
    Canh Tý26
    19
    Tân Sửu27
    20
    Nhâm Dần28
    21
    Quý Mão29
    22
    Giáp Thìn30
    23
    Ất Tỵ1/5
    24
    Bính Ngọ2
    25
    Đinh Mùi3
    26
    Mậu Thân4
    27
    Kỷ Dậu5
    28
    Canh Tuất6
    29
    Tân Hợi7
    30
    Nhâm Tý8
    31
    Quý Sửu9
       
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/2840

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/28409/4/2840Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/5/284010/4/2840Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    3/5/284011/4/2840
    4/5/284012/4/2840Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    5/5/284013/4/2840Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    6/5/284014/4/2840
    7/5/284015/4/2840Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/5/284016/4/2840Xuất hành, làm đẹp
    9/5/284017/4/2840Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    10/5/284018/4/2840Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    11/5/284019/4/2840Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    12/5/284020/4/2840Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/5/284021/4/2840Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/5/284022/4/2840Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    15/5/284023/4/2840
    16/5/284024/4/2840Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    17/5/284025/4/2840Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/5/284026/4/2840Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/5/284027/4/2840Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    20/5/284028/4/2840Xuất hành, làm đẹp
    21/5/284029/4/2840Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    22/5/284030/4/2840Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    23/5/28401/5/2840Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    24/5/28402/5/2840Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/5/28403/5/2840Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    26/5/28404/5/2840Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    27/5/28405/5/2840
    28/5/28406/5/2840
    29/5/28407/5/2840Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    30/5/28408/5/2840Xuất hành
    31/5/28409/5/2840Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2840

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    9/4/28401/5/2840Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/4/28402/5/2840Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/4/28403/5/2840Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/28404/5/2840Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/28405/5/2840Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/28406/5/2840Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/28407/5/2840Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/28408/5/2840Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/28409/5/2840Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/284010/5/2840Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/284011/5/2840Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/284012/5/2840Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/284013/5/2840Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/284014/5/2840Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/284015/5/2840Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/284016/5/2840Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/284017/5/2840Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/284018/5/2840Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/284019/5/2840Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/284020/5/2840Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/284021/5/2840Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/4/284022/5/2840Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/5/284023/5/2840Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/284024/5/2840Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/284025/5/2840Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/284026/5/2840Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/284027/5/2840Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/284028/5/2840Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/284029/5/2840Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/284030/5/2840Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/284031/5/2840Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2840

    Thứ 3
    1
    5/2840
    Ngày 9 (Quý Mùi) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 5
    3
    5/2840
    Ngày 11 (Ất Dậu) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Chủ nhật
    6
    5/2840
    Ngày 14 (Mậu Tý) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 2
    7
    5/2840
    Ngày 15 (Kỷ Sửu) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Lễ Phật Đản
    Chủ nhật
    13
    5/2840
    Ngày 21 (Ất Mùi) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Của Mẹ
    Thứ 3
    15
    5/2840
    Ngày 23 (Đinh Dậu) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 5
    17
    5/2840
    Ngày 25 (Kỷ Hợi) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Thứ 7
    19
    5/2840
    Ngày 27 (Tân Sửu) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Thứ 2
    21
    5/2840
    Ngày 29 (Quý Mão) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Thứ 3
    22
    5/2840
    Ngày 30 (Giáp Thìn) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Chủ nhật
    27
    5/2840
    Ngày 5 (Kỷ Dậu) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 3
    29
    5/2840
    Ngày 7 (Tân Hợi) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc