Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2850

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2850

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2850
2
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 3/2850 (Thiếu)
29

Ngày: Bính Tý
Tháng: Canh Thìn
Tiết: Cốc vũ

Giờ tốt ngày 2/5/2850

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 2/5/2850

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Thìn: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

    - Việc xấu : Tố tụng.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Huyền Vũ : Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 2850

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Ất Hợi28
    2
    Bính Tý29
    3
    Đinh Sửu1/4
    4
    Mậu Dần2
    5
    Kỷ Mão3
    6
    Canh Thìn4
    7
    Tân Tỵ5
    8
    Nhâm Ngọ6
    9
    Quý Mùi7
    10
    Giáp Thân8
    11
    Ất Dậu9
    12
    Bính Tuất10
    13
    Đinh Hợi11
    14
    Mậu Tý12
    15
    Kỷ Sửu13
    16
    Canh Dần14
    17
    Tân Mão15
    18
    Nhâm Thìn16
    19
    Quý Tỵ17
    20
    Giáp Ngọ18
    21
    Ất Mùi19
    22
    Bính Thân20
    23
    Đinh Dậu21
    24
    Mậu Tuất22
    25
    Kỷ Hợi23
    26
    Canh Tý24
    27
    Tân Sửu25
    28
    Nhâm Dần26
    29
    Quý Mão27
    30
    Giáp Thìn28
    31
    Ất Tỵ29
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/2850

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/285028/3/2850Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/5/285029/3/2850động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/5/28501/4/2850Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/5/28502/4/2850Xuất hành, làm đẹp
    5/5/28503/4/2850Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    6/5/28504/4/2850Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    7/5/28505/4/2850
    8/5/28506/4/2850Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/5/28507/4/2850
    10/5/28508/4/2850Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    11/5/28509/4/2850
    12/5/285010/4/2850Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    13/5/285011/4/2850Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/5/285012/4/2850Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/5/285013/4/2850Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    16/5/285014/4/2850
    17/5/285015/4/2850Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    18/5/285016/4/2850Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    19/5/285017/4/2850Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    20/5/285018/4/2850Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    21/5/285019/4/2850Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    22/5/285020/4/2850Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    23/5/285021/4/2850
    24/5/285022/4/2850Nhập trạch, xuất hành
    25/5/285023/4/2850
    26/5/285024/4/2850Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/5/285025/4/2850Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/5/285026/4/2850Xuất hành, làm đẹp
    29/5/285027/4/2850Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    30/5/285028/4/2850Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    31/5/285029/4/2850Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2850

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    28/3/28501/5/2850Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/3/28502/5/2850Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    1/4/28503/5/2850Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/4/28504/5/2850Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/4/28505/5/2850Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/4/28506/5/2850Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/4/28507/5/2850Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/4/28508/5/2850Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/4/28509/5/2850Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/4/285010/5/2850Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/4/285011/5/2850Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/4/285012/5/2850Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/4/285013/5/2850Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/285014/5/2850Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/285015/5/2850Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/285016/5/2850Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/285017/5/2850Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/285018/5/2850Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/285019/5/2850Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/285020/5/2850Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/285021/5/2850Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/285022/5/2850Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/285023/5/2850Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/285024/5/2850Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/285025/5/2850Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/285026/5/2850Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/285027/5/2850Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/285028/5/2850Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/285029/5/2850Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/285030/5/2850Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/285031/5/2850Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2850

    Chủ nhật
    1
    5/2850
    Ngày 28 (Ất Hợi) tháng 3 (Canh Thìn)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 3
    3
    5/2850
    Ngày 1 (Đinh Sửu) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Thứ 6
    6
    5/2850
    Ngày 4 (Canh Thìn) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
    Thứ 7
    7
    5/2850
    Ngày 5 (Tân Tỵ) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Thứ 6
    13
    5/2850
    Ngày 11 (Đinh Hợi) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Của Mẹ
    Chủ nhật
    15
    5/2850
    Ngày 13 (Kỷ Sửu) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 2
    16
    5/2850
    Ngày 14 (Canh Dần) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 3
    17
    5/2850
    Ngày 15 (Tân Mão) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Lễ Phật Đản
    Thứ 5
    19
    5/2850
    Ngày 17 (Quý Tỵ) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Thứ 7
    21
    5/2850
    Ngày 19 (Ất Mùi) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Chủ nhật
    22
    5/2850
    Ngày 20 (Bính Thân) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Chủ nhật
    29
    5/2850
    Ngày 27 (Quý Mão) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc