Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2874

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2874

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2874
4
Thứ 6
Ngày Thân
Tháng 3/2874 (Đủ)
27

Ngày: Giáp Thân
Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Lập hạ

Giờ tốt ngày 4/5/2874

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 4/5/2874

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Thìn: Canh Tuất, Bính Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Quỷ : Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Chôn cất, khai phá đất đai.

- Kiêng cự : Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, làm giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ :

  • Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
  • Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công.
  • Trúng vào ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ khai trươnng làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang
Mai táng thử nhật, quan lộc chí
Nhi tôn đại đại cận quân vương
Khai môn phóng thủy tu thương tử
Hôn nhân phu thê bất cửu trường
Tu thổ trúc tường thương sản nữ
Thủ phù song nữ lệ uông uông

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp : Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 5 năm 2874

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Tân Tỵ24
2
Nhâm Ngọ25
3
Quý Mùi26
4
Giáp Thân27
5
Ất Dậu28
6
Bính Tuất29
7
Đinh Hợi1/4
8
Mậu Tý2
9
Kỷ Sửu3
10
Canh Dần4
11
Tân Mão5
12
Nhâm Thìn6
13
Quý Tỵ7
14
Giáp Ngọ8
15
Ất Mùi9
16
Bính Thân10
17
Đinh Dậu11
18
Mậu Tuất12
19
Kỷ Hợi13
20
Canh Tý14
21
Tân Sửu15
22
Nhâm Dần16
23
Quý Mão17
24
Giáp Thìn18
25
Ất Tỵ19
26
Bính Ngọ20
27
Đinh Mùi21
28
Mậu Thân22
29
Kỷ Dậu23
30
Canh Tuất24
31
Tân Hợi25
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 5/2874

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/5/287424/3/2874Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/5/287425/3/2874Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/5/287426/3/2874Xuất hành, mua xe
4/5/287427/3/2874
5/5/287428/3/2874Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/5/287429/3/2874Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/5/28741/4/2874Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/5/28742/4/2874Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/5/28743/4/2874Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
10/5/28744/4/2874Xuất hành, làm đẹp
11/5/28745/4/2874
12/5/28746/4/2874Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/5/28747/4/2874
14/5/28748/4/2874Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/5/28749/4/2874Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
16/5/287410/4/2874Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
17/5/287411/4/2874
18/5/287412/4/2874Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
19/5/287413/4/2874Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
20/5/287414/4/2874
21/5/287415/4/2874Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/5/287416/4/2874Xuất hành, làm đẹp
23/5/287417/4/2874Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/5/287418/4/2874Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
25/5/287419/4/2874Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/5/287420/4/2874Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/5/287421/4/2874Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
28/5/287422/4/2874Nhập trạch, xuất hành, mua xe
29/5/287423/4/2874
30/5/287424/4/2874Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
31/5/287425/4/2874Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2874

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
24/3/28741/5/2874Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/3/28742/5/2874Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/3/28743/5/2874Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/3/28744/5/2874Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/3/28745/5/2874Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/3/28746/5/2874Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/4/28747/5/2874Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/4/28748/5/2874Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/4/28749/5/2874Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/4/287410/5/2874Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/4/287411/5/2874Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/4/287412/5/2874Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/4/287413/5/2874Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/4/287414/5/2874Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/4/287415/5/2874Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/4/287416/5/2874Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/4/287417/5/2874Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/287418/5/2874Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/287419/5/2874Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/287420/5/2874Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/287421/5/2874Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/287422/5/2874Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/287423/5/2874Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/287424/5/2874Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/287425/5/2874Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/287426/5/2874Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/287427/5/2874Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/287428/5/2874Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/287429/5/2874Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/287430/5/2874Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/287431/5/2874Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2874

Thứ 3
1
5/2874
Ngày 24 (Tân Tỵ) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Quốc Tế Lao Động
Thứ 5
3
5/2874
Ngày 26 (Quý Mùi) tháng 3 (Mậu Thìn)
Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
Thứ 2
7
5/2874
Ngày 1 (Đinh Hợi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
Thứ 5
10
5/2874
Ngày 4 (Canh Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
Chủ nhật
13
5/2874
Ngày 7 (Quý Tỵ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Của Mẹ
Thứ 3
15
5/2874
Ngày 9 (Ất Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Thứ 5
17
5/2874
Ngày 11 (Đinh Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
Thứ 7
19
5/2874
Ngày 13 (Kỷ Hợi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
Chủ nhật
20
5/2874
Ngày 14 (Canh Tý) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 2
21
5/2874
Ngày 15 (Tân Sửu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
Lễ Phật Đản
Thứ 3
22
5/2874
Ngày 16 (Nhâm Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
Thứ 3
29
5/2874
Ngày 23 (Kỷ Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc