Xem Lịch Âm Tháng 5 Năm 2970

Tử vi dương lịch tháng 5 năm 2970

May (tháng 5) được xem là tháng của nữ thần Hy Lạp Maia - con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Bà thường được nhắc tới như nữ thần của trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5.

Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa Lily. Là hoa tượng trưng cho sự thanh khiết của trái tim, sự ngọt ngào và vui tươi trong tính cách. Tuy vậy, Lily vẫn là một loài hoa cao quý bởi vẻ đẹp quý phái nhưng vẫn hết mực thanh tao của nó.

Sinh vào tháng năm, bạn là người ngọt ngào và thích sống trong môi trường được che chở, bảo vệ, có nhiều niều vui và sự yêu thương. Tuy nhận thức khá sâu sắc về giá trị cũng như danh dự bản thân, bạn vẫn giữ cho mình được sự khiêm tốn cần thiết. Bạn có thể không phải là một người tham vọng nhưng sẵn sàng cháy bỏng với đam mê và niềm tin của mình.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5 năm 2970
26
Thứ 7
Ngày Tỵ
Tháng 5/2970 (Đủ)
1

Ngày: Kỷ Tỵ
Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 26/5/2970

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 26/5/2970

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Ngọ: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

    - Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

    - Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.

    - Ngoại lệ :

    • Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
    • Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
    • Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.

    Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
    Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
    Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
    Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
    Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
    Yêu đà bối khúc tự cung loan
    Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
    Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

    - Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 5 năm 2970

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Giáp Thìn5
    2
    Ất Tỵ6
    3
    Bính Ngọ7
    4
    Đinh Mùi8
    5
    Mậu Thân9
    6
    Kỷ Dậu10
    7
    Canh Tuất11
    8
    Tân Hợi12
    9
    Nhâm Tý13
    10
    Quý Sửu14
    11
    Giáp Dần15
    12
    Ất Mão16
    13
    Bính Thìn17
    14
    Đinh Tỵ18
    15
    Mậu Ngọ19
    16
    Kỷ Mùi20
    17
    Canh Thân21
    18
    Tân Dậu22
    19
    Nhâm Tuất23
    20
    Quý Hợi24
    21
    Giáp Tý25
    22
    Ất Sửu26
    23
    Bính Dần27
    24
    Đinh Mão28
    25
    Mậu Thìn29
    26
    Kỷ Tỵ1/5
    27
    Canh Ngọ2
    28
    Tân Mùi3
    29
    Nhâm Thân4
    30
    Quý Dậu5
    31
    Giáp Tuất6
       
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 5/2970

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/5/29705/4/2970
    2/5/29706/4/2970Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    3/5/29707/4/2970
    4/5/29708/4/2970Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    5/5/29709/4/2970Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    6/5/297010/4/2970
    7/5/297011/4/2970Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    8/5/297012/4/2970Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/5/297013/4/2970Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    10/5/297014/4/2970
    11/5/297015/4/2970Xuất hành, làm đẹp
    12/5/297016/4/2970Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    13/5/297017/4/2970Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/5/297018/4/2970Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    15/5/297019/4/2970Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/5/297020/4/2970Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/5/297021/4/2970Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    18/5/297022/4/2970
    19/5/297023/4/2970
    20/5/297024/4/2970Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/5/297025/4/2970Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/5/297026/4/2970Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    23/5/297027/4/2970Xuất hành
    24/5/297028/4/2970Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    25/5/297029/4/2970Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    26/5/29701/5/2970Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    27/5/29702/5/2970Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/5/29703/5/2970Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    29/5/29704/5/2970Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    30/5/29705/5/2970
    31/5/29706/5/2970

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 5/2970

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    5/4/29701/5/2970Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/4/29702/5/2970Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/4/29703/5/2970Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/4/29704/5/2970Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/4/29705/5/2970Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/4/29706/5/2970Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/4/29707/5/2970Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/29708/5/2970Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/29709/5/2970Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/297010/5/2970Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/297011/5/2970Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/297012/5/2970Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/297013/5/2970Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/297014/5/2970Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/297015/5/2970Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/297016/5/2970Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/297017/5/2970Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/297018/5/2970Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/297019/5/2970Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/297020/5/2970Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/297021/5/2970Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/297022/5/2970Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/297023/5/2970Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/297024/5/2970Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/297025/5/2970Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/5/297026/5/2970Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/297027/5/2970Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/297028/5/2970Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/297029/5/2970Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/297030/5/2970Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/297031/5/2970Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 5/2970

    Thứ 3
    1
    5/2970
    Ngày 5 (Giáp Thìn) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Lao Động
    Thứ 5
    3
    5/2970
    Ngày 7 (Bính Ngọ) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
    Thứ 2
    7
    5/2970
    Ngày 11 (Canh Tuất) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
    Thứ 5
    10
    5/2970
    Ngày 14 (Quý Sửu) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 6
    11
    5/2970
    Ngày 15 (Giáp Dần) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Lễ Phật Đản
    Chủ nhật
    13
    5/2970
    Ngày 17 (Bính Thìn) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Của Mẹ
    Thứ 3
    15
    5/2970
    Ngày 19 (Mậu Ngọ) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    Ngày Quốc Tế Gia Đình
    Thứ 5
    17
    5/2970
    Ngày 21 (Canh Thân) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
    Thứ 7
    19
    5/2970
    Ngày 23 (Nhâm Tuất) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
    Thứ 2
    21
    5/2970
    Ngày 25 (Giáp Tý) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
    Thứ 3
    22
    5/2970
    Ngày 26 (Ất Sửu) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
    Thứ 3
    29
    5/2970
    Ngày 4 (Nhâm Thân) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc
    Thứ 4
    30
    5/2970
    Ngày 5 (Quý Dậu) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Tết Đoan Ngọ