Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 1315

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 1315

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 1315
10
Thứ 3
Ngày Mão
Tháng 5/1315 (Đủ)
8

Ngày: Ất Mão
Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 10/6/1315

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 10/6/1315

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Ngọ: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Địa Phá: Kỵ xây dựng
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Băng Tiêu: Xấu mọi việc
  • Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Vĩ : Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây cất, động thổ, tu tạo sửa chữa, khai trương.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
  • Tại Kỷ Mão rất Hung, cón các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thu : Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp.

- Việc tốt : An đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Thu : “Nghi nạp tài, tức kỵ an táng” - Nên nhập tiền, thu tiền tránh an táng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Thương : Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 6 năm 1315

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Bính Ngọ29
2
Đinh Mùi30
3
Mậu Thân1/5
4
Kỷ Dậu2
5
Canh Tuất3
6
Tân Hợi4
7
Nhâm Tý5
8
Quý Sửu6
9
Giáp Dần7
10
Ất Mão8
11
Bính Thìn9
12
Đinh Tỵ10
13
Mậu Ngọ11
14
Kỷ Mùi12
15
Canh Thân13
16
Tân Dậu14
17
Nhâm Tuất15
18
Quý Hợi16
19
Giáp Tý17
20
Ất Sửu18
21
Bính Dần19
22
Đinh Mão20
23
Mậu Thìn21
24
Kỷ Tỵ22
25
Canh Ngọ23
26
Tân Mùi24
27
Nhâm Thân25
28
Quý Dậu26
29
Giáp Tuất27
30
Ất Hợi28
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 6/1315

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/6/131529/4/1315Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/6/131530/4/1315Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/6/13151/5/1315Xuất hành, mua xe, làm đẹp
4/6/13152/5/1315Mua xe
5/6/13153/5/1315
6/6/13154/5/1315động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/6/13155/5/1315
8/6/13156/5/1315Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/6/13157/5/1315Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
10/6/13158/5/1315Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/6/13159/5/1315Nhập trạch, xuất hành, mua xe
12/6/131510/5/1315Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/6/131511/5/1315Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/6/131512/5/1315động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/6/131513/5/1315Xuất hành, mua xe
16/6/131514/5/1315
17/6/131515/5/1315
18/6/131516/5/1315động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/6/131517/5/1315Xuất hành
20/6/131518/5/1315Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
21/6/131519/5/1315động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/6/131520/5/1315Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/6/131521/5/1315Nhập trạch, xuất hành, mua xe
24/6/131522/5/1315Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
25/6/131523/5/1315
26/6/131524/5/1315động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/6/131525/5/1315Xuất hành, mua xe, làm đẹp
28/6/131526/5/1315Mua xe
29/6/131527/5/1315
30/6/131528/5/1315động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/1315

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
29/4/13151/6/1315Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/4/13152/6/1315Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/5/13153/6/1315Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/13154/6/1315Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/13155/6/1315Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/13156/6/1315Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/13157/6/1315Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/13158/6/1315Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/13159/6/1315Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/131510/6/1315Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/131511/6/1315Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/131512/6/1315Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/131513/6/1315Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/5/131514/6/1315Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/5/131515/6/1315Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/5/131516/6/1315Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/5/131517/6/1315Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/5/131518/6/1315Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/5/131519/6/1315Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/5/131520/6/1315Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/5/131521/6/1315Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/5/131522/6/1315Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/5/131523/6/1315Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/5/131524/6/1315Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/5/131525/6/1315Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/5/131526/6/1315Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/5/131527/6/1315Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/5/131528/6/1315Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/5/131529/6/1315Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/5/131530/6/1315Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/1315

Chủ nhật
1
6/1315
Ngày 29 (Bính Ngọ) tháng 4 (Tân Tỵ)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ 4
4
6/1315
Ngày 2 (Kỷ Dậu) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
Thứ 5
5
6/1315
Ngày 3 (Canh Tuất) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Ngày Môi Trường Thế Giới
Thứ 6
6
6/1315
Ngày 4 (Tân Hợi) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
Thứ 7
7
6/1315
Ngày 5 (Nhâm Tý) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Tết Đoan Ngọ
Chủ nhật
8
6/1315
Ngày 6 (Quý Sửu) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Đại Dương Thế Giới
Thứ 5
12
6/1315
Ngày 10 (Đinh Tỵ) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
Thứ 7
14
6/1315
Ngày 12 (Kỷ Mùi) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Hiến Máu Thế Giới
Chủ nhật
15
6/1315
Ngày 13 (Canh Thân) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
Thứ 3
17
6/1315
Ngày 15 (Nhâm Tuất) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
Thứ 6
20
6/1315
Ngày 18 (Ất Sửu) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Tị Nạn Thế Giới
Thứ 7
21
6/1315
Ngày 19 (Bính Dần) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Báo Chí Việt Nam
Ngày Quốc Tế Về Yoga
Thứ 2
23
6/1315
Ngày 21 (Mậu Thìn) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
Thứ 4
25
6/1315
Ngày 23 (Canh Ngọ) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Thủy Thủ
Thứ 5
26
6/1315
Ngày 24 (Tân Mùi) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
Thứ 7
28
6/1315
Ngày 26 (Quý Dậu) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
Ngày Gia Đình Việt Nam