Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 1353

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 1353

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 1353
22
Thứ 7
Ngày Hợi
Tháng 5/1353 (Đủ)
21

Ngày: Đinh Hợi
Tháng: Mậu Ngọ
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 22/6/1353

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 22/6/1353

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Ngọ: Bính Tý, Giáp Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Nữ : Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Sao xấu không có việc gì hợp.

- Kiêng cự : Khởi công, động thổ tất cả mọi việc đều có hại, hại nhất là tu tạo, chôn cất, kiện cáo.

- Ngoại lệ :

  • Tại ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng.
  • Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng
Vi sự đáo quan, tài thất tán
Tả lị lưu liên bất khả đương
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật
Toàn gia tán bại, chủ ly hương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 6 năm 1353

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Bính Dần29
2
Đinh Mão1/5
3
Mậu Thìn2
4
Kỷ Tỵ3
5
Canh Ngọ4
6
Tân Mùi5
7
Nhâm Thân6
8
Quý Dậu7
9
Giáp Tuất8
10
Ất Hợi9
11
Bính Tý10
12
Đinh Sửu11
13
Mậu Dần12
14
Kỷ Mão13
15
Canh Thìn14
16
Tân Tỵ15
17
Nhâm Ngọ16
18
Quý Mùi17
19
Giáp Thân18
20
Ất Dậu19
21
Bính Tuất20
22
Đinh Hợi21
23
Mậu Tý22
24
Kỷ Sửu23
25
Canh Dần24
26
Tân Mão25
27
Nhâm Thìn26
28
Quý Tỵ27
29
Giáp Ngọ28
30
Ất Mùi29
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 6/1353

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/6/135329/4/1353Xuất hành, làm đẹp
2/6/13531/5/1353Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/6/13532/5/1353Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
4/6/13533/5/1353Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
5/6/13534/5/1353Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/6/13535/5/1353
7/6/13536/5/1353Xuất hành, mua xe
8/6/13537/5/1353Mua xe
9/6/13538/5/1353
10/6/13539/5/1353động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/6/135310/5/1353Xuất hành
12/6/135311/5/1353Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/6/135312/5/1353động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/6/135313/5/1353Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/6/135314/5/1353
16/6/135315/5/1353Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/6/135316/5/1353Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/6/135317/5/1353động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/6/135318/5/1353Xuất hành, mua xe
20/6/135319/5/1353Mua xe
21/6/135320/5/1353
22/6/135321/5/1353động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/6/135322/5/1353Xuất hành
24/6/135323/5/1353
25/6/135324/5/1353động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/6/135325/5/1353Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/6/135326/5/1353Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
28/6/135327/5/1353Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
29/6/135328/5/1353Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/6/135329/5/1353động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/1353

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
29/4/13531/6/1353Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/5/13532/6/1353Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/13533/6/1353Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/13534/6/1353Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/13535/6/1353Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/13536/6/1353Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/13537/6/1353Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/13538/6/1353Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/13539/6/1353Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/135310/6/1353Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/135311/6/1353Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/135312/6/1353Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/5/135313/6/1353Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/5/135314/6/1353Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/5/135315/6/1353Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/5/135316/6/1353Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/5/135317/6/1353Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/5/135318/6/1353Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/5/135319/6/1353Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/5/135320/6/1353Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/5/135321/6/1353Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/5/135322/6/1353Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/5/135323/6/1353Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/5/135324/6/1353Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/5/135325/6/1353Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/5/135326/6/1353Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/5/135327/6/1353Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/5/135328/6/1353Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/5/135329/6/1353Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/5/135330/6/1353Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/1353

Thứ 7
1
6/1353
Ngày 29 (Bính Dần) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ 3
4
6/1353
Ngày 3 (Kỷ Tỵ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
Thứ 4
5
6/1353
Ngày 4 (Canh Ngọ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Ngày Môi Trường Thế Giới
Thứ 5
6
6/1353
Ngày 5 (Tân Mùi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
Tết Đoan Ngọ
Thứ 7
8
6/1353
Ngày 7 (Quý Dậu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Đại Dương Thế Giới
Thứ 4
12
6/1353
Ngày 11 (Đinh Sửu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
Thứ 6
14
6/1353
Ngày 13 (Kỷ Mão) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Hiến Máu Thế Giới
Thứ 7
15
6/1353
Ngày 14 (Canh Thìn) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
Thứ 2
17
6/1353
Ngày 16 (Nhâm Ngọ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
Thứ 5
20
6/1353
Ngày 19 (Ất Dậu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Tị Nạn Thế Giới
Thứ 6
21
6/1353
Ngày 20 (Bính Tuất) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Báo Chí Việt Nam
Ngày Quốc Tế Về Yoga
Chủ nhật
23
6/1353
Ngày 22 (Mậu Tý) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
Thứ 3
25
6/1353
Ngày 24 (Canh Dần) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Thủy Thủ
Thứ 4
26
6/1353
Ngày 25 (Tân Mão) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
Thứ 6
28
6/1353
Ngày 27 (Quý Tỵ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Gia Đình Việt Nam