Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 1403

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 1403

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 1403
18
Thứ 2
Ngày Tỵ
Tháng 5/1403 (Thiếu)
29

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Mậu Ngọ
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 18/6/1403

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 18/6/1403

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Ngọ: Bính Tý, Giáp Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

    - Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

    - Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.

    - Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển

    Nguy tinh bât khả tạo cao đường
    Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
    Tam tuế hài nhi tao thủy ách
    Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
    Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
    Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
    Tam niên ngũ tái diệc bi thương

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

    Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
    Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
    Mất của ta gấp tìm đường
    Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
    Quan sự phúc đức chu toàn
    Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
    Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
    Người đi xa đã rấp ranh tìm về

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 1403

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
    1
    Mậu Tý12
    2
    Kỷ Sửu13
    3
    Canh Dần14
    4
    Tân Mão15
    5
    Nhâm Thìn16
    6
    Quý Tỵ17
    7
    Giáp Ngọ18
    8
    Ất Mùi19
    9
    Bính Thân20
    10
    Đinh Dậu21
    11
    Mậu Tuất22
    12
    Kỷ Hợi23
    13
    Canh Tý24
    14
    Tân Sửu25
    15
    Nhâm Dần26
    16
    Quý Mão27
    17
    Giáp Thìn28
    18
    Ất Tỵ29
    19
    Bính Ngọ30
    20
    Đinh Mùi1/6
    21
    Mậu Thân2
    22
    Kỷ Dậu3
    23
    Canh Tuất4
    24
    Tân Hợi5
    25
    Nhâm Tý6
    26
    Quý Sửu7
    27
    Giáp Dần8
    28
    Ất Mão9
    29
    Bính Thìn10
    30
    Đinh Tỵ11
       
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/1403

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/140312/5/1403Xuất hành
    2/6/140313/5/1403Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    3/6/140314/5/1403
    4/6/140315/5/1403Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/6/140316/5/1403Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    6/6/140317/5/1403Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/6/140318/5/1403Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    8/6/140319/5/1403động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/6/140320/5/1403Xuất hành, mua xe
    10/6/140321/5/1403Mua xe
    11/6/140322/5/1403
    12/6/140323/5/1403
    13/6/140324/5/1403Xuất hành
    14/6/140325/5/1403Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/6/140326/5/1403động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/6/140327/5/1403Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    17/6/140328/5/1403Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    18/6/140329/5/1403Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/6/140330/5/1403Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/6/14031/6/1403động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    21/6/14032/6/1403Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
    22/6/14033/6/1403
    23/6/14034/6/1403Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    24/6/14035/6/1403
    25/6/14036/6/1403Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    26/6/14037/6/1403Xuất hành, sửa bếp
    27/6/14038/6/1403Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/6/14039/6/1403Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/6/140310/6/1403Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    30/6/140311/6/1403Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/1403

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    12/5/14031/6/1403Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/14032/6/1403Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/14033/6/1403Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/5/14034/6/1403Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/5/14035/6/1403Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/5/14036/6/1403Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/5/14037/6/1403Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/5/14038/6/1403Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/5/14039/6/1403Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/5/140310/6/1403Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/5/140311/6/1403Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/5/140312/6/1403Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/5/140313/6/1403Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/5/140314/6/1403Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/5/140315/6/1403Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/5/140316/6/1403Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/5/140317/6/1403Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/5/140318/6/1403Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/5/140319/6/1403Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/6/140320/6/1403Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/6/140321/6/1403Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/6/140322/6/1403Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/6/140323/6/1403Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/6/140324/6/1403Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/6/140325/6/1403Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/6/140326/6/1403Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/6/140327/6/1403Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/6/140328/6/1403Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/6/140329/6/1403Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/6/140330/6/1403Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/1403

    Thứ 6
    1
    6/1403
    Ngày 12 (Mậu Tý) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 2
    4
    6/1403
    Ngày 15 (Tân Mão) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Thứ 3
    5
    6/1403
    Ngày 16 (Nhâm Thìn) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Thứ 4
    6
    6/1403
    Ngày 17 (Quý Tỵ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Thứ 6
    8
    6/1403
    Ngày 19 (Ất Mùi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 3
    12
    6/1403
    Ngày 23 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Thứ 5
    14
    6/1403
    Ngày 25 (Tân Sửu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Thứ 6
    15
    6/1403
    Ngày 26 (Nhâm Dần) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Chủ nhật
    17
    6/1403
    Ngày 28 (Giáp Thìn) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Thứ 4
    20
    6/1403
    Ngày 1 (Đinh Mùi) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Thứ 5
    21
    6/1403
    Ngày 2 (Mậu Thân) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 6
    22
    6/1403
    Ngày 3 (Kỷ Dậu) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Vía Hộ Pháp
    Thứ 7
    23
    6/1403
    Ngày 4 (Canh Tuất) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 2
    25
    6/1403
    Ngày 6 (Nhâm Tý) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Thủy Thủ
    Thứ 3
    26
    6/1403
    Ngày 7 (Quý Sửu) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Thứ 5
    28
    6/1403
    Ngày 9 (Ất Mão) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Gia Đình Việt Nam