Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 1518

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 1518

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 1518
14
Thứ 2
Ngày Tỵ
Tháng 5/1518 (Thiếu)
7

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Mậu Ngọ
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 14/6/1518

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 14/6/1518

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Ngọ: Bính Tý, Giáp Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

    - Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

    - Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.

    - Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển

    Nguy tinh bât khả tạo cao đường
    Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
    Tam tuế hài nhi tao thủy ách
    Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
    Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
    Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
    Tam niên ngũ tái diệc bi thương

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 1518

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
         
    1
    Nhâm Thìn24
    2
    Quý Tỵ25
    3
    Giáp Ngọ26
    4
    Ất Mùi27
    5
    Bính Thân28
    6
    Đinh Dậu29
    7
    Mậu Tuất30
    8
    Kỷ Hợi1/5
    9
    Canh Tý2
    10
    Tân Sửu3
    11
    Nhâm Dần4
    12
    Quý Mão5
    13
    Giáp Thìn6
    14
    Ất Tỵ7
    15
    Bính Ngọ8
    16
    Đinh Mùi9
    17
    Mậu Thân10
    18
    Kỷ Dậu11
    19
    Canh Tuất12
    20
    Tân Hợi13
    21
    Nhâm Tý14
    22
    Quý Sửu15
    23
    Giáp Dần16
    24
    Ất Mão17
    25
    Bính Thìn18
    26
    Đinh Tỵ19
    27
    Mậu Ngọ20
    28
    Kỷ Mùi21
    29
    Canh Thân22
    30
    Tân Dậu23
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/1518

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/151824/4/1518Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/6/151825/4/1518Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/6/151826/4/1518Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/6/151827/4/1518Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    5/6/151828/4/1518Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe
    6/6/151829/4/1518
    7/6/151830/4/1518Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    8/6/15181/5/1518động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/6/15182/5/1518Xuất hành
    10/6/15183/5/1518Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    11/6/15184/5/1518động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    12/6/15185/5/1518
    13/6/15186/5/1518Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    14/6/15187/5/1518Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    15/6/15188/5/1518Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/6/15189/5/1518động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/6/151810/5/1518Xuất hành, mua xe
    18/6/151811/5/1518Mua xe
    19/6/151812/5/1518
    20/6/151813/5/1518Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    21/6/151814/5/1518
    22/6/151815/5/1518Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/6/151816/5/1518động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    24/6/151817/5/1518Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/6/151818/5/1518Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    26/6/151819/5/1518Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/6/151820/5/1518Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/6/151821/5/1518động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/6/151822/5/1518Xuất hành, mua xe
    30/6/151823/5/1518

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/1518

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    24/4/15181/6/1518Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/15182/6/1518Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/15183/6/1518Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/15184/6/1518Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/15185/6/1518Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/15186/6/1518Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/4/15187/6/1518Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/5/15188/6/1518Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/15189/6/1518Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/151810/6/1518Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/151811/6/1518Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/151812/6/1518Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/151813/6/1518Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/151814/6/1518Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/151815/6/1518Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/151816/6/1518Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/151817/6/1518Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/151818/6/1518Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/151819/6/1518Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/151820/6/1518Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/151821/6/1518Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/5/151822/6/1518Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/5/151823/6/1518Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/5/151824/6/1518Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/5/151825/6/1518Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/5/151826/6/1518Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/5/151827/6/1518Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/5/151828/6/1518Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/5/151829/6/1518Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/5/151830/6/1518Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/1518

    Thứ 3
    1
    6/1518
    Ngày 24 (Nhâm Thìn) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 6
    4
    6/1518
    Ngày 27 (Ất Mùi) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Thứ 7
    5
    6/1518
    Ngày 28 (Bính Thân) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Chủ nhật
    6
    6/1518
    Ngày 29 (Đinh Dậu) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Thứ 3
    8
    6/1518
    Ngày 1 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 7
    12
    6/1518
    Ngày 5 (Quý Mão) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 2
    14
    6/1518
    Ngày 7 (Ất Tỵ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Thứ 3
    15
    6/1518
    Ngày 8 (Bính Ngọ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Thứ 5
    17
    6/1518
    Ngày 10 (Mậu Thân) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Chủ nhật
    20
    6/1518
    Ngày 13 (Tân Hợi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Thứ 2
    21
    6/1518
    Ngày 14 (Nhâm Tý) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 4
    23
    6/1518
    Ngày 16 (Giáp Dần) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 6
    25
    6/1518
    Ngày 18 (Bính Thìn) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thủy Thủ
    Thứ 7
    26
    6/1518
    Ngày 19 (Đinh Tỵ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Thứ 2
    28
    6/1518
    Ngày 21 (Kỷ Mùi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Gia Đình Việt Nam