Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 1563

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 1563

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 1563
26
Thứ 7
Ngày Sửu
Tháng 6/1563 (Đủ)
7

Ngày: Quý Sửu
Tháng: Kỷ Mùi
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 26/6/1563

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 26/6/1563

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Mùi: Ðinh Sửu, Ất Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

    Sao xấu:

    • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
    • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
    • Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
    • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
    • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

    - Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

    - Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.

    - Ngoại lệ :

    • Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
    • Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
    • Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.

    Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
    Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
    Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
    Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
    Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
    Yêu đà bối khúc tự cung loan
    Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
    Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Phá : Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.

    - Việc tốt : Cầu y, hoại viên, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, sách tá.

    - Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

    - Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

    - Trực Phá : “Nghi trì bệnh, chủ tất an khang” - Nên chữa trị bệnh tật chủ sẽ nhanh khỏi bệnh, khỏe mạnh mau chóng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thanh Long Kiếp : Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 1563

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
         
    1
    Mậu Tý11
    2
    Kỷ Sửu12
    3
    Canh Dần13
    4
    Tân Mão14
    5
    Nhâm Thìn15
    6
    Quý Tỵ16
    7
    Giáp Ngọ17
    8
    Ất Mùi18
    9
    Bính Thân19
    10
    Đinh Dậu20
    11
    Mậu Tuất21
    12
    Kỷ Hợi22
    13
    Canh Tý23
    14
    Tân Sửu24
    15
    Nhâm Dần25
    16
    Quý Mão26
    17
    Giáp Thìn27
    18
    Ất Tỵ28
    19
    Bính Ngọ29
    20
    Đinh Mùi1/6
    21
    Mậu Thân2
    22
    Kỷ Dậu3
    23
    Canh Tuất4
    24
    Tân Hợi5
    25
    Nhâm Tý6
    26
    Quý Sửu7
    27
    Giáp Dần8
    28
    Ất Mão9
    29
    Bính Thìn10
    30
    Đinh Tỵ11
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/1563

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/156311/5/1563Xuất hành
    2/6/156312/5/1563Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/6/156313/5/1563Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    4/6/156314/5/1563
    5/6/156315/5/1563Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    6/6/156316/5/1563Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/6/156317/5/1563Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/6/156318/5/1563Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    9/6/156319/5/1563Xuất hành, mua xe
    10/6/156320/5/1563Mua xe
    11/6/156321/5/1563
    12/6/156322/5/1563Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/6/156323/5/1563
    14/6/156324/5/1563Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/6/156325/5/1563động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/6/156326/5/1563Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/6/156327/5/1563Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    18/6/156328/5/1563Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/6/156329/5/1563Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/6/15631/6/1563động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    21/6/15632/6/1563Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
    22/6/15633/6/1563
    23/6/15634/6/1563Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    24/6/15635/6/1563
    25/6/15636/6/1563Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    26/6/15637/6/1563Xuất hành, sửa bếp
    27/6/15638/6/1563Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/6/15639/6/1563Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/6/156310/6/1563Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    30/6/156311/6/1563Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/1563

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    11/5/15631/6/1563Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/15632/6/1563Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/15633/6/1563Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/15634/6/1563Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/5/15635/6/1563Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/5/15636/6/1563Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/5/15637/6/1563Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/5/15638/6/1563Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/5/15639/6/1563Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/5/156310/6/1563Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/5/156311/6/1563Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/5/156312/6/1563Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/5/156313/6/1563Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/5/156314/6/1563Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/5/156315/6/1563Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/5/156316/6/1563Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/5/156317/6/1563Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/5/156318/6/1563Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/5/156319/6/1563Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    1/6/156320/6/1563Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/6/156321/6/1563Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/6/156322/6/1563Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/6/156323/6/1563Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/6/156324/6/1563Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/6/156325/6/1563Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/6/156326/6/1563Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/6/156327/6/1563Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/6/156328/6/1563Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/6/156329/6/1563Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/6/156330/6/1563Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/1563

    Thứ 3
    1
    6/1563
    Ngày 11 (Mậu Tý) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 6
    4
    6/1563
    Ngày 14 (Tân Mão) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Thứ 7
    5
    6/1563
    Ngày 15 (Nhâm Thìn) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Chủ nhật
    6
    6/1563
    Ngày 16 (Quý Tỵ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Thứ 3
    8
    6/1563
    Ngày 18 (Ất Mùi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 7
    12
    6/1563
    Ngày 22 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Thứ 2
    14
    6/1563
    Ngày 24 (Tân Sửu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Thứ 3
    15
    6/1563
    Ngày 25 (Nhâm Dần) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Thứ 5
    17
    6/1563
    Ngày 27 (Giáp Thìn) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Chủ nhật
    20
    6/1563
    Ngày 1 (Đinh Mùi) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Thứ 2
    21
    6/1563
    Ngày 2 (Mậu Thân) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 3
    22
    6/1563
    Ngày 3 (Kỷ Dậu) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Vía Hộ Pháp
    Thứ 4
    23
    6/1563
    Ngày 4 (Canh Tuất) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 6
    25
    6/1563
    Ngày 6 (Nhâm Tý) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Thủy Thủ
    Thứ 7
    26
    6/1563
    Ngày 7 (Quý Sửu) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Thứ 2
    28
    6/1563
    Ngày 9 (Ất Mão) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Gia Đình Việt Nam