Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 1666

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 1666

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 1666
3
Thứ 5
Ngày Tỵ
Tháng 5/1666 (Đủ)
1

Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Giáp Ngọ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 3/6/1666

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 3/6/1666

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Ngọ: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Đẩu : Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

    - Việc tốt : Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa,các vụ thủy lợi, khai thông đất đai, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

    - Kiêng cự : Rất kỵ đi thuyền. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

    - Ngoại lệ : Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công

    Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
    Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
    Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
    Phần doanh tu trúc, phú quý lai
    Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
    Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
    Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
    Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 1666

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Kỷ Mão29
    2
    Canh Thìn30
    3
    Tân Tỵ1/5
    4
    Nhâm Ngọ2
    5
    Quý Mùi3
    6
    Giáp Thân4
    7
    Ất Dậu5
    8
    Bính Tuất6
    9
    Đinh Hợi7
    10
    Mậu Tý8
    11
    Kỷ Sửu9
    12
    Canh Dần10
    13
    Tân Mão11
    14
    Nhâm Thìn12
    15
    Quý Tỵ13
    16
    Giáp Ngọ14
    17
    Ất Mùi15
    18
    Bính Thân16
    19
    Đinh Dậu17
    20
    Mậu Tuất18
    21
    Kỷ Hợi19
    22
    Canh Tý20
    23
    Tân Sửu21
    24
    Nhâm Dần22
    25
    Quý Mão23
    26
    Giáp Thìn24
    27
    Ất Tỵ25
    28
    Bính Ngọ26
    29
    Đinh Mùi27
    30
    Mậu Thân28
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/1666

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/166629/4/1666Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    2/6/166630/4/1666Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/6/16661/5/1666Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/6/16662/5/1666Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    5/6/16663/5/1666Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    6/6/16664/5/1666Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    7/6/16665/5/1666
    8/6/16666/5/1666
    9/6/16667/5/1666Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    10/6/16668/5/1666Xuất hành
    11/6/16669/5/1666Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/6/166610/5/1666động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    13/6/166611/5/1666Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/6/166612/5/1666Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    15/6/166613/5/1666Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    16/6/166614/5/1666
    17/6/166615/5/1666động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/6/166616/5/1666Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    19/6/166617/5/1666Mua xe
    20/6/166618/5/1666
    21/6/166619/5/1666động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/6/166620/5/1666Xuất hành
    23/6/166621/5/1666Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/6/166622/5/1666Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    25/6/166623/5/1666
    26/6/166624/5/1666Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    27/6/166625/5/1666Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/6/166626/5/1666Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/6/166627/5/1666Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    30/6/166628/5/1666Xuất hành, mua xe, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/1666

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    29/4/16661/6/1666Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/4/16662/6/1666Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/5/16663/6/1666Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/16664/6/1666Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/16665/6/1666Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/16666/6/1666Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/16667/6/1666Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/16668/6/1666Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/16669/6/1666Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/166610/6/1666Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/166611/6/1666Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/166612/6/1666Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/166613/6/1666Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/166614/6/1666Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/166615/6/1666Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/166616/6/1666Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/5/166617/6/1666Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/5/166618/6/1666Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/5/166619/6/1666Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/5/166620/6/1666Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/5/166621/6/1666Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/5/166622/6/1666Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/5/166623/6/1666Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/5/166624/6/1666Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/5/166625/6/1666Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/5/166626/6/1666Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/5/166627/6/1666Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/5/166628/6/1666Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/5/166629/6/1666Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/5/166630/6/1666Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/1666

    Thứ 3
    1
    6/1666
    Ngày 29 (Kỷ Mão) tháng 4 (Quý Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 6
    4
    6/1666
    Ngày 2 (Nhâm Ngọ) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Thứ 7
    5
    6/1666
    Ngày 3 (Quý Mùi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Chủ nhật
    6
    6/1666
    Ngày 4 (Giáp Thân) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Thứ 2
    7
    6/1666
    Ngày 5 (Ất Dậu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 3
    8
    6/1666
    Ngày 6 (Bính Tuất) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 7
    12
    6/1666
    Ngày 10 (Canh Dần) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Thứ 2
    14
    6/1666
    Ngày 12 (Nhâm Thìn) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Thứ 3
    15
    6/1666
    Ngày 13 (Quý Tỵ) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Thứ 5
    17
    6/1666
    Ngày 15 (Ất Mùi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Chủ nhật
    20
    6/1666
    Ngày 18 (Mậu Tuất) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Thứ 2
    21
    6/1666
    Ngày 19 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 4
    23
    6/1666
    Ngày 21 (Tân Sửu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 6
    25
    6/1666
    Ngày 23 (Quý Mão) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Thủy Thủ
    Thứ 7
    26
    6/1666
    Ngày 24 (Giáp Thìn) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Thứ 2
    28
    6/1666
    Ngày 26 (Bính Ngọ) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Gia Đình Việt Nam