Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 1689

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 1689

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 1689
26
Chủ nhật
Ngày Tỵ
Tháng 5/1689 (Thiếu)
10

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Canh Ngọ
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 26/6/1689

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 26/6/1689

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Ngọ: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Phòng : Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

    - Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà cửa, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, khai trương.

    - Kiêng cự : Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

    - Ngoại lệ :

    • Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
    • Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công. Nhưng Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

    Phòng tinh tạo tác điền viên tiến
    Huyết tài ngưu mã biến sơn cương
    Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch
    Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang
    Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật
    Cao quan tiến chức bái Quân vương
    Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện
    Tam niên bào tử chế triều đường

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

    Lưu Niên là chuyện bất tường
    Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
    Không thì lưu lạc một khi
    Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 1689

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
    1
    Canh Thìn14
    2
    Tân Tỵ15
    3
    Nhâm Ngọ16
    4
    Quý Mùi17
    5
    Giáp Thân18
    6
    Ất Dậu19
    7
    Bính Tuất20
    8
    Đinh Hợi21
    9
    Mậu Tý22
    10
    Kỷ Sửu23
    11
    Canh Dần24
    12
    Tân Mão25
    13
    Nhâm Thìn26
    14
    Quý Tỵ27
    15
    Giáp Ngọ28
    16
    Ất Mùi29
    17
    Bính Thân1/5
    18
    Đinh Dậu2
    19
    Mậu Tuất3
    20
    Kỷ Hợi4
    21
    Canh Tý5
    22
    Tân Sửu6
    23
    Nhâm Dần7
    24
    Quý Mão8
    25
    Giáp Thìn9
    26
    Ất Tỵ10
    27
    Bính Ngọ11
    28
    Đinh Mùi12
    29
    Mậu Thân13
    30
    Kỷ Dậu14
       
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/1689

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/168914/4/1689
    2/6/168915/4/1689Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/6/168916/4/1689Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    4/6/168917/4/1689Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    5/6/168918/4/1689Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    6/6/168919/4/1689
    7/6/168920/4/1689Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    8/6/168921/4/1689Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/6/168922/4/1689Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    10/6/168923/4/1689
    11/6/168924/4/1689Xuất hành, làm đẹp
    12/6/168925/4/1689Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    13/6/168926/4/1689Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/6/168927/4/1689Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    15/6/168928/4/1689Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    16/6/168929/4/1689Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    17/6/16891/5/1689Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    18/6/16892/5/1689Mua xe
    19/6/16893/5/1689
    20/6/16894/5/1689động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/6/16895/5/1689
    22/6/16896/5/1689Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/6/16897/5/1689Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    24/6/16898/5/1689Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/6/16899/5/1689Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    26/6/168910/5/1689Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/6/168911/5/1689Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp
    28/6/168912/5/1689động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    29/6/168913/5/1689Xuất hành, mua xe
    30/6/168914/5/1689

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/1689

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    14/4/16891/6/1689Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/16892/6/1689Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/16893/6/1689Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/16894/6/1689Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/16895/6/1689Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/16896/6/1689Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/16897/6/1689Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/16898/6/1689Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/16899/6/1689Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/168910/6/1689Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/168911/6/1689Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/168912/6/1689Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/168913/6/1689Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/168914/6/1689Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/168915/6/1689Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/168916/6/1689Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/5/168917/6/1689Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/168918/6/1689Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/168919/6/1689Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/168920/6/1689Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/168921/6/1689Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/168922/6/1689Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/168923/6/1689Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/168924/6/1689Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/168925/6/1689Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/168926/6/1689Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/168927/6/1689Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/168928/6/1689Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/168929/6/1689Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/168930/6/1689Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/1689

    Thứ 4
    1
    6/1689
    Ngày 14 (Canh Thìn) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 5
    2
    6/1689
    Ngày 15 (Tân Tỵ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Lễ Phật Đản
    Thứ 7
    4
    6/1689
    Ngày 17 (Quý Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Chủ nhật
    5
    6/1689
    Ngày 18 (Giáp Thân) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Thứ 2
    6
    6/1689
    Ngày 19 (Ất Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Thứ 4
    8
    6/1689
    Ngày 21 (Đinh Hợi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Chủ nhật
    12
    6/1689
    Ngày 25 (Tân Mão) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Thứ 3
    14
    6/1689
    Ngày 27 (Quý Tỵ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Thứ 4
    15
    6/1689
    Ngày 28 (Giáp Ngọ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Thứ 6
    17
    6/1689
    Ngày 1 (Bính Thân) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Thứ 2
    20
    6/1689
    Ngày 4 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Thứ 3
    21
    6/1689
    Ngày 5 (Canh Tý) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 5
    23
    6/1689
    Ngày 7 (Nhâm Dần) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 7
    25
    6/1689
    Ngày 9 (Giáp Thìn) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Thủy Thủ
    Chủ nhật
    26
    6/1689
    Ngày 10 (Ất Tỵ) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Thứ 3
    28
    6/1689
    Ngày 12 (Đinh Mùi) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Gia Đình Việt Nam