Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 1851

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 1851

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 1851
18
Thứ 4
Ngày Tỵ
Tháng 5/1851 (Thiếu)
19

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Giáp Ngọ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 18/6/1851

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 18/6/1851

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Ngọ: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Chẩn : Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

    - Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây nhà động thổ, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành.

    - Kiêng cự : Đi thuyền.

    - Ngoại lệ :

    • Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt.
    • Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng.
    • Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

    Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung
    Đại đại vi quan thụ sắc phong
    Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
    Khố mãn thương doanh tự xương long
    Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
    Trạch xá an ninh, bất kiến hung
    Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
    Hôn nhân long tử xuất long cung

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 1851

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Mậu Tý2
    2
    Kỷ Sửu3
    3
    Canh Dần4
    4
    Tân Mão5
    5
    Nhâm Thìn6
    6
    Quý Tỵ7
    7
    Giáp Ngọ8
    8
    Ất Mùi9
    9
    Bính Thân10
    10
    Đinh Dậu11
    11
    Mậu Tuất12
    12
    Kỷ Hợi13
    13
    Canh Tý14
    14
    Tân Sửu15
    15
    Nhâm Dần16
    16
    Quý Mão17
    17
    Giáp Thìn18
    18
    Ất Tỵ19
    19
    Bính Ngọ20
    20
    Đinh Mùi21
    21
    Mậu Thân22
    22
    Kỷ Dậu23
    23
    Canh Tuất24
    24
    Tân Hợi25
    25
    Nhâm Tý26
    26
    Quý Sửu27
    27
    Giáp Dần28
    28
    Ất Mão29
    29
    Bính Thìn1/6
    30
    Đinh Tỵ2
          
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/1851

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/18512/5/1851Xuất hành
    2/6/18513/5/1851Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    3/6/18514/5/1851động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    4/6/18515/5/1851
    5/6/18516/5/1851Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    6/6/18517/5/1851Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    7/6/18518/5/1851Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/6/18519/5/1851động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/6/185110/5/1851Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    10/6/185111/5/1851Mua xe
    11/6/185112/5/1851
    12/6/185113/5/1851Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/6/185114/5/1851
    14/6/185115/5/1851Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/6/185116/5/1851động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    16/6/185117/5/1851Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    17/6/185118/5/1851Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    18/6/185119/5/1851Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/6/185120/5/1851Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/6/185121/5/1851động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/6/185122/5/1851Xuất hành, mua xe
    22/6/185123/5/1851
    23/6/185124/5/1851
    24/6/185125/5/1851động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/6/185126/5/1851Xuất hành
    26/6/185127/5/1851Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    27/6/185128/5/1851động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    28/6/185129/5/1851Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    29/6/18511/6/1851Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    30/6/18512/6/1851Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/1851

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    2/5/18511/6/1851Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/18512/6/1851Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/18513/6/1851Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/18514/6/1851Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/18515/6/1851Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/18516/6/1851Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/18517/6/1851Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/18518/6/1851Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/18519/6/1851Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/185110/6/1851Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/185111/6/1851Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/185112/6/1851Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/185113/6/1851Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/5/185114/6/1851Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/5/185115/6/1851Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/5/185116/6/1851Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/5/185117/6/1851Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/5/185118/6/1851Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/5/185119/6/1851Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/5/185120/6/1851Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/5/185121/6/1851Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/5/185122/6/1851Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/5/185123/6/1851Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/5/185124/6/1851Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/5/185125/6/1851Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/5/185126/6/1851Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/5/185127/6/1851Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/5/185128/6/1851Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    1/6/185129/6/1851Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/6/185130/6/1851Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/1851

    Chủ nhật
    1
    6/1851
    Ngày 2 (Mậu Tý) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 4
    4
    6/1851
    Ngày 5 (Tân Mão) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 5
    5
    6/1851
    Ngày 6 (Nhâm Thìn) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Thứ 6
    6
    6/1851
    Ngày 7 (Quý Tỵ) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Chủ nhật
    8
    6/1851
    Ngày 9 (Ất Mùi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 5
    12
    6/1851
    Ngày 13 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Thứ 7
    14
    6/1851
    Ngày 15 (Tân Sửu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Chủ nhật
    15
    6/1851
    Ngày 16 (Nhâm Dần) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Thứ 3
    17
    6/1851
    Ngày 18 (Giáp Thìn) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Thứ 6
    20
    6/1851
    Ngày 21 (Đinh Mùi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Thứ 7
    21
    6/1851
    Ngày 22 (Mậu Thân) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 2
    23
    6/1851
    Ngày 24 (Canh Tuất) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 4
    25
    6/1851
    Ngày 26 (Nhâm Tý) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Thủy Thủ
    Thứ 5
    26
    6/1851
    Ngày 27 (Quý Sửu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Thứ 7
    28
    6/1851
    Ngày 29 (Ất Mão) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Gia Đình Việt Nam