Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 1925

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 1925

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 1925
26
Thứ 6
Ngày Tỵ
Tháng 5/1925 (Thiếu)
6

Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 26/6/1925

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 26/6/1925

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Ngọ: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Lâu : Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

    - Việc tốt : Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi.

    - Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

    - Ngoại lệ :

    • Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
    • Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
    • Tại Sửu tốt vừa vừa.
    • Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, kiêng cự động thổ, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

    Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
    Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng
    Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến
    Nhất gia huynh đệ bá thanh danh
    Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử
    Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh
    Phóng thủy, khai môn giai cát lợi
    Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 1925

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Bính Thìn11
    2
    Đinh Tỵ12
    3
    Mậu Ngọ13
    4
    Kỷ Mùi14
    5
    Canh Thân15
    6
    Tân Dậu16
    7
    Nhâm Tuất17
    8
    Quý Hợi18
    9
    Giáp Tý19
    10
    Ất Sửu20
    11
    Bính Dần21
    12
    Đinh Mão22
    13
    Mậu Thìn23
    14
    Kỷ Tỵ24
    15
    Canh Ngọ25
    16
    Tân Mùi26
    17
    Nhâm Thân27
    18
    Quý Dậu28
    19
    Giáp Tuất29
    20
    Ất Hợi30
    21
    Bính Tý1/5
    22
    Đinh Sửu2
    23
    Mậu Dần3
    24
    Kỷ Mão4
    25
    Canh Thìn5
    26
    Tân Tỵ6
    27
    Nhâm Ngọ7
    28
    Quý Mùi8
    29
    Giáp Thân9
    30
    Ất Dậu10
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/1925

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/192511/4/1925Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    2/6/192512/4/1925Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    3/6/192513/4/1925Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    4/6/192514/4/1925
    5/6/192515/4/1925Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    6/6/192516/4/1925
    7/6/192517/4/1925Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    8/6/192518/4/1925Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    9/6/192519/4/1925Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/6/192520/4/1925Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/6/192521/4/1925Xuất hành, làm đẹp
    12/6/192522/4/1925Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    13/6/192523/4/1925
    14/6/192524/4/1925Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    15/6/192525/4/1925Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/6/192526/4/1925Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/6/192527/4/1925Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    18/6/192528/4/1925
    19/6/192529/4/1925Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    20/6/192530/4/1925Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/6/19251/5/1925Xuất hành
    22/6/19252/5/1925Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/6/19253/5/1925Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    24/6/19254/5/1925Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/6/19255/5/1925
    26/6/19256/5/1925Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    27/6/19257/5/1925Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    28/6/19258/5/1925động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/6/19259/5/1925Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    30/6/192510/5/1925Mua xe

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/1925

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    11/4/19251/6/1925Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/4/19252/6/1925Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/4/19253/6/1925Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/19254/6/1925Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/19255/6/1925Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/19256/6/1925Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/19257/6/1925Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/19258/6/1925Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/19259/6/1925Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/192510/6/1925Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/192511/6/1925Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/192512/6/1925Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/192513/6/1925Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/192514/6/1925Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/192515/6/1925Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/192516/6/1925Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/192517/6/1925Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/192518/6/1925Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/192519/6/1925Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/4/192520/6/1925Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/5/192521/6/1925Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/192522/6/1925Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/192523/6/1925Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/192524/6/1925Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/192525/6/1925Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/192526/6/1925Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/192527/6/1925Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/192528/6/1925Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/192529/6/1925Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/192530/6/1925Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/1925

    Thứ 2
    1
    6/1925
    Ngày 11 (Bính Thìn) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 5
    4
    6/1925
    Ngày 14 (Kỷ Mùi) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 6
    5
    6/1925
    Ngày 15 (Canh Thân) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Lễ Phật Đản
    Thứ 7
    6
    6/1925
    Ngày 16 (Tân Dậu) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Thứ 2
    8
    6/1925
    Ngày 18 (Quý Hợi) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 6
    12
    6/1925
    Ngày 22 (Đinh Mão) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Chủ nhật
    14
    6/1925
    Ngày 24 (Kỷ Tỵ) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Thứ 2
    15
    6/1925
    Ngày 25 (Canh Ngọ) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Thứ 4
    17
    6/1925
    Ngày 27 (Nhâm Thân) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Thứ 7
    20
    6/1925
    Ngày 30 (Ất Hợi) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Chủ nhật
    21
    6/1925
    Ngày 1 (Bính Tý) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 3
    23
    6/1925
    Ngày 3 (Mậu Dần) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 5
    25
    6/1925
    Ngày 5 (Canh Thìn) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Thủy Thủ
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 6
    26
    6/1925
    Ngày 6 (Tân Tỵ) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Chủ nhật
    28
    6/1925
    Ngày 8 (Quý Mùi) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Gia Đình Việt Nam