Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 1974

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 1974

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 1974
10
Thứ 2
Ngày Ngọ
Tháng 4/1974 (Đủ)
20

Ngày: Nhâm Ngọ
Tháng: Kỷ Tỵ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 10/6/1974

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 10/6/1974

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Tỵ: Tân Hợi, Đinh Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tâm : Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.

- Ngoại lệ : Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ

Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái
Mai táng tốt bộc tử tương tòng
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật
Tử tử nhi vong tự mãn hung
Tam niên chi nội liên tạo họa
Sự sự giáo quân một thủy chung

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 6 năm 1974

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Quý Dậu11
2
Giáp Tuất12
3
Ất Hợi13
4
Bính Tý14
5
Đinh Sửu15
6
Mậu Dần16
7
Kỷ Mão17
8
Canh Thìn18
9
Tân Tỵ19
10
Nhâm Ngọ20
11
Quý Mùi21
12
Giáp Thân22
13
Ất Dậu23
14
Bính Tuất24
15
Đinh Hợi25
16
Mậu Tý26
17
Kỷ Sửu27
18
Canh Dần28
19
Tân Mão29
20
Nhâm Thìn1/5
21
Quý Tỵ2
22
Giáp Ngọ3
23
Ất Mùi4
24
Bính Thân5
25
Đinh Dậu6
26
Mậu Tuất7
27
Kỷ Hợi8
28
Canh Tý9
29
Tân Sửu10
30
Nhâm Dần11
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 6/1974

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/6/197411/4/1974
2/6/197412/4/1974Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
3/6/197413/4/1974Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
4/6/197414/4/1974
5/6/197415/4/1974Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/6/197416/4/1974Xuất hành, làm đẹp
7/6/197417/4/1974Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
8/6/197418/4/1974Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/6/197419/4/1974Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/6/197420/4/1974Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/6/197421/4/1974Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/6/197422/4/1974Nhập trạch, xuất hành, mua xe
13/6/197423/4/1974
14/6/197424/4/1974Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
15/6/197425/4/1974Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/6/197426/4/1974Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/6/197427/4/1974Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
18/6/197428/4/1974Xuất hành, làm đẹp
19/6/197429/4/1974Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
20/6/19741/5/1974Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
21/6/19742/5/1974Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/6/19743/5/1974Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/6/19744/5/1974động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/6/19745/5/1974
25/6/19746/5/1974Mua xe
26/6/19747/5/1974
27/6/19748/5/1974động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/6/19749/5/1974Xuất hành
29/6/197410/5/1974Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/6/197411/5/1974động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/1974

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
11/4/19741/6/1974Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/4/19742/6/1974Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/19743/6/1974Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/19744/6/1974Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/19745/6/1974Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/19746/6/1974Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/19747/6/1974Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/19748/6/1974Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/19749/6/1974Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/197410/6/1974Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/197411/6/1974Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/197412/6/1974Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/197413/6/1974Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/197414/6/1974Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/197415/6/1974Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/197416/6/1974Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/197417/6/1974Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/197418/6/1974Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/197419/6/1974Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/5/197420/6/1974Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/197421/6/1974Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/197422/6/1974Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/197423/6/1974Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/197424/6/1974Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/197425/6/1974Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/197426/6/1974Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/197427/6/1974Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/197428/6/1974Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/197429/6/1974Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/197430/6/1974Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/1974

Thứ 7
1
6/1974
Ngày 11 (Quý Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ 3
4
6/1974
Ngày 14 (Bính Tý) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 4
5
6/1974
Ngày 15 (Đinh Sửu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Ngày Môi Trường Thế Giới
Lễ Phật Đản
Thứ 5
6
6/1974
Ngày 16 (Mậu Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
Thứ 7
8
6/1974
Ngày 18 (Canh Thìn) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Đại Dương Thế Giới
Thứ 4
12
6/1974
Ngày 22 (Giáp Thân) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
Thứ 6
14
6/1974
Ngày 24 (Bính Tuất) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Hiến Máu Thế Giới
Thứ 7
15
6/1974
Ngày 25 (Đinh Hợi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
Thứ 2
17
6/1974
Ngày 27 (Kỷ Sửu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
Thứ 5
20
6/1974
Ngày 1 (Nhâm Thìn) tháng 5 (Canh Ngọ)
Ngày Tị Nạn Thế Giới
Thứ 6
21
6/1974
Ngày 2 (Quý Tỵ) tháng 5 (Canh Ngọ)
Ngày Báo Chí Việt Nam
Ngày Quốc Tế Về Yoga
Chủ nhật
23
6/1974
Ngày 4 (Ất Mùi) tháng 5 (Canh Ngọ)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
Thứ 2
24
6/1974
Ngày 5 (Bính Thân) tháng 5 (Canh Ngọ)
Tết Đoan Ngọ
Thứ 3
25
6/1974
Ngày 6 (Đinh Dậu) tháng 5 (Canh Ngọ)
Ngày Thủy Thủ
Thứ 4
26
6/1974
Ngày 7 (Mậu Tuất) tháng 5 (Canh Ngọ)
Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
Thứ 6
28
6/1974
Ngày 9 (Canh Tý) tháng 5 (Canh Ngọ)
Ngày Gia Đình Việt Nam