Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 1983

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 1983

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 1983
19
Chủ nhật
Ngày Dần
Tháng 5/1983 (Đủ)
9

Ngày: Mậu Dần
Tháng: Mậu Ngọ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 19/6/1983

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 19/6/1983

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Thân, Giáp Thân
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Ngọ: Bính Tý, Giáp Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tinh : Tinh nhật Mã - Lý Trung: Bình Tú Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.

- Việc tốt : Xây dựng phòng mới.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi.

- Ngoại lệ :

  • Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
  • Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng.
  • Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
  • Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương
Bất khả mai táng tính phóng thủy
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến
Tự yếu quy hưu biệt giá lang
Khổng tử cửu khúc châu nan độ
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.

- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 6 năm 1983

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Canh Thân20
2
Tân Dậu21
3
Nhâm Tuất22
4
Quý Hợi23
5
Giáp Tý24
6
Ất Sửu25
7
Bính Dần26
8
Đinh Mão27
9
Mậu Thìn28
10
Kỷ Tỵ29
11
Canh Ngọ1/5
12
Tân Mùi2
13
Nhâm Thân3
14
Quý Dậu4
15
Giáp Tuất5
16
Ất Hợi6
17
Bính Tý7
18
Đinh Sửu8
19
Mậu Dần9
20
Kỷ Mão10
21
Canh Thìn11
22
Tân Tỵ12
23
Nhâm Ngọ13
24
Quý Mùi14
25
Giáp Thân15
26
Ất Dậu16
27
Bính Tuất17
28
Đinh Hợi18
29
Mậu Tý19
30
Kỷ Sửu20
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 6/1983

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/6/198320/4/1983Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe
2/6/198321/4/1983
3/6/198322/4/1983Nhập trạch, xuất hành
4/6/198323/4/1983
5/6/198324/4/1983Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/6/198325/4/1983Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/6/198326/4/1983Xuất hành, làm đẹp
8/6/198327/4/1983Nhập trạch, xuất hành, mua xe
9/6/198328/4/1983Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/6/198329/4/1983Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/6/19831/5/1983Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/6/19832/5/1983động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/6/19833/5/1983Xuất hành, mua xe
14/6/19834/5/1983Mua xe
15/6/19835/5/1983
16/6/19836/5/1983động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/6/19837/5/1983Xuất hành
18/6/19838/5/1983Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/6/19839/5/1983động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/6/198310/5/1983Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/6/198311/5/1983Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
22/6/198312/5/1983Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/6/198313/5/1983Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
24/6/198314/5/1983
25/6/198315/5/1983Xuất hành, mua xe
26/6/198316/5/1983Mua xe
27/6/198317/5/1983
28/6/198318/5/1983Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
29/6/198319/5/1983Xuất hành
30/6/198320/5/1983Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/1983

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
20/4/19831/6/1983Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/19832/6/1983Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/19833/6/1983Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/19834/6/1983Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/19835/6/1983Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/19836/6/1983Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/19837/6/1983Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/19838/6/1983Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/19839/6/1983Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/198310/6/1983Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/5/198311/6/1983Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/198312/6/1983Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/198313/6/1983Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/198314/6/1983Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/198315/6/1983Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/198316/6/1983Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/198317/6/1983Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/198318/6/1983Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/198319/6/1983Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/198320/6/1983Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/198321/6/1983Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/5/198322/6/1983Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/5/198323/6/1983Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/5/198324/6/1983Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/5/198325/6/1983Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/5/198326/6/1983Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/5/198327/6/1983Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/5/198328/6/1983Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/5/198329/6/1983Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/5/198330/6/1983Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/1983

Thứ 4
1
6/1983
Ngày 20 (Canh Thân) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ 7
4
6/1983
Ngày 23 (Quý Hợi) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
Chủ nhật
5
6/1983
Ngày 24 (Giáp Tý) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Ngày Môi Trường Thế Giới
Thứ 2
6
6/1983
Ngày 25 (Ất Sửu) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
Thứ 4
8
6/1983
Ngày 27 (Đinh Mão) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Đại Dương Thế Giới
Chủ nhật
12
6/1983
Ngày 2 (Tân Mùi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
Thứ 3
14
6/1983
Ngày 4 (Quý Dậu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Hiến Máu Thế Giới
Thứ 4
15
6/1983
Ngày 5 (Giáp Tuất) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
Tết Đoan Ngọ
Thứ 6
17
6/1983
Ngày 7 (Bính Tý) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
Thứ 2
20
6/1983
Ngày 10 (Kỷ Mão) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Tị Nạn Thế Giới
Thứ 3
21
6/1983
Ngày 11 (Canh Thìn) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Báo Chí Việt Nam
Ngày Quốc Tế Về Yoga
Thứ 5
23
6/1983
Ngày 13 (Nhâm Ngọ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
Thứ 7
25
6/1983
Ngày 15 (Giáp Thân) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Thủy Thủ
Chủ nhật
26
6/1983
Ngày 16 (Ất Dậu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
Thứ 3
28
6/1983
Ngày 18 (Đinh Hợi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Gia Đình Việt Nam