Tử vi dương lịch tháng 6 năm 1995
June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.
Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.
Ngày: Tân Mão
Tháng: Quý Mùi
Tiết: Hạn chí
Giờ tốt ngày 29/6/1995
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) |
Giờ xấu ngày 29/6/1995
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Mùi: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc
- Kim Đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc
- Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
- Cô Thần: Xấu với giá thú
- Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Tỉnh : Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc tốt : Khởi công động thổ xây cất nhà cửa, dựng cửa trổ cửa.
- Kiêng cự : Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sinh phần, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ : Tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát
Quả phụ điền đường lai nhập trạch
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.
- Việc xấu : Tố tụng.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.
- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Quý Hợi4 | 2 Giáp Tý5 | 3 Ất Sửu6 | 4 Bính Dần7 | |||
5 Đinh Mão8 | 6 Mậu Thìn9 | 7 Kỷ Tỵ10 | 8 Canh Ngọ11 | 9 Tân Mùi12 | 10 Nhâm Thân13 | 11 Quý Dậu14 |
12 Giáp Tuất15 | 13 Ất Hợi16 | 14 Bính Tý17 | 15 Đinh Sửu18 | 16 Mậu Dần19 | 17 Kỷ Mão20 | 18 Canh Thìn21 |
19 Tân Tỵ22 | 20 Nhâm Ngọ23 | 21 Quý Mùi24 | 22 Giáp Thân25 | 23 Ất Dậu26 | 24 Bính Tuất27 | 25 Đinh Hợi28 |
26 Mậu Tý29 | 27 Kỷ Sửu30 | 28 Canh Dần1/6 | 29 Tân Mão2 | 30 Nhâm Thìn3 | ||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 6/1995
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/6/1995 | 4/5/1995 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
2/6/1995 | 5/5/1995 | ||
3/6/1995 | 6/5/1995 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
4/6/1995 | 7/5/1995 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
5/6/1995 | 8/5/1995 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
6/6/1995 | 9/5/1995 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
7/6/1995 | 10/5/1995 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
8/6/1995 | 11/5/1995 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
9/6/1995 | 12/5/1995 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
10/6/1995 | 13/5/1995 | Xuất hành, mua xe | |
11/6/1995 | 14/5/1995 | ||
12/6/1995 | 15/5/1995 | ||
13/6/1995 | 16/5/1995 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
14/6/1995 | 17/5/1995 | Xuất hành | |
15/6/1995 | 18/5/1995 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
16/6/1995 | 19/5/1995 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
17/6/1995 | 20/5/1995 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
18/6/1995 | 21/5/1995 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
19/6/1995 | 22/5/1995 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
20/6/1995 | 23/5/1995 | ||
21/6/1995 | 24/5/1995 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
22/6/1995 | 25/5/1995 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
23/6/1995 | 26/5/1995 | Mua xe | |
24/6/1995 | 27/5/1995 | ||
25/6/1995 | 28/5/1995 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
26/6/1995 | 29/5/1995 | Xuất hành | |
27/6/1995 | 30/5/1995 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
28/6/1995 | 1/6/1995 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
29/6/1995 | 2/6/1995 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
30/6/1995 | 3/6/1995 |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/1995
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
4/5/1995 | 1/6/1995 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
5/5/1995 | 2/6/1995 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
6/5/1995 | 3/6/1995 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
7/5/1995 | 4/6/1995 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
8/5/1995 | 5/6/1995 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
9/5/1995 | 6/6/1995 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
10/5/1995 | 7/6/1995 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
11/5/1995 | 8/6/1995 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
12/5/1995 | 9/6/1995 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
13/5/1995 | 10/6/1995 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
14/5/1995 | 11/6/1995 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
15/5/1995 | 12/6/1995 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
16/5/1995 | 13/6/1995 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
17/5/1995 | 14/6/1995 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
18/5/1995 | 15/6/1995 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
19/5/1995 | 16/6/1995 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
20/5/1995 | 17/6/1995 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
21/5/1995 | 18/6/1995 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
22/5/1995 | 19/6/1995 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
23/5/1995 | 20/6/1995 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
24/5/1995 | 21/6/1995 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
25/5/1995 | 22/6/1995 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
26/5/1995 | 23/6/1995 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
27/5/1995 | 24/6/1995 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
28/5/1995 | 25/6/1995 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
29/5/1995 | 26/6/1995 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
30/5/1995 | 27/6/1995 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
1/6/1995 | 28/6/1995 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
2/6/1995 | 29/6/1995 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
3/6/1995 | 30/6/1995 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/1995
- Lịch vạn niên năm 1991
- Lịch vạn niên năm 1992
- Lịch vạn niên năm 1993
- Lịch vạn niên năm 1994
- Lịch vạn niên năm 1995
- Lịch vạn niên năm 1996
- Lịch vạn niên năm 1997
- Lịch vạn niên năm 1998
- Lịch vạn niên năm 1999
- Lịch vạn niên năm 2000
- Lịch vạn niên năm 2001
- Lịch vạn niên năm 2002
- Lịch vạn niên năm 2003
- Lịch vạn niên năm 2004
- Lịch vạn niên năm 2005