Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2099

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2099

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2099
8
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 4/2099 (Thiếu)
20

Ngày: Bính Tý
Tháng: Kỷ Tỵ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 8/6/2099

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 8/6/2099

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Tỵ: Tân Hợi, Đinh Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

    - Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 2099

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Kỷ Tỵ13
    2
    Canh Ngọ14
    3
    Tân Mùi15
    4
    Nhâm Thân16
    5
    Quý Dậu17
    6
    Giáp Tuất18
    7
    Ất Hợi19
    8
    Bính Tý20
    9
    Đinh Sửu21
    10
    Mậu Dần22
    11
    Kỷ Mão23
    12
    Canh Thìn24
    13
    Tân Tỵ25
    14
    Nhâm Ngọ26
    15
    Quý Mùi27
    16
    Giáp Thân28
    17
    Ất Dậu29
    18
    Bính Tuất1/5
    19
    Đinh Hợi2
    20
    Mậu Tý3
    21
    Kỷ Sửu4
    22
    Canh Dần5
    23
    Tân Mão6
    24
    Nhâm Thìn7
    25
    Quý Tỵ8
    26
    Giáp Ngọ9
    27
    Ất Mùi10
    28
    Bính Thân11
    29
    Đinh Dậu12
    30
    Mậu Tuất13
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/2099

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/209913/4/2099Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/6/209914/4/2099
    3/6/209915/4/2099Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    4/6/209916/4/2099động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    5/6/209917/4/2099
    6/6/209918/4/2099Nhập trạch, xuất hành
    7/6/209919/4/2099Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/6/209920/4/2099Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/6/209921/4/2099Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/6/209922/4/2099Xuất hành
    11/6/209923/4/2099
    12/6/209924/4/2099Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/6/209925/4/2099Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/6/209926/4/2099Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    15/6/209927/4/2099Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    16/6/209928/4/2099Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    17/6/209929/4/2099
    18/6/20991/5/2099
    19/6/20992/5/2099động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/6/20993/5/2099Xuất hành
    21/6/20994/5/2099Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/6/20995/5/2099
    23/6/20996/5/2099Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/6/20997/5/2099Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    25/6/20998/5/2099Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/6/20999/5/2099Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    27/6/209910/5/2099động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    28/6/209911/5/2099Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    29/6/209912/5/2099Mua xe
    30/6/209913/5/2099

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2099

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    13/4/20991/6/2099Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/4/20992/6/2099Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/4/20993/6/2099Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/4/20994/6/2099Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/20995/6/2099Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/20996/6/2099Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/20997/6/2099Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/20998/6/2099Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/20999/6/2099Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/209910/6/2099Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/209911/6/2099Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/209912/6/2099Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/209913/6/2099Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/209914/6/2099Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/209915/6/2099Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/209916/6/2099Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/209917/6/2099Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/5/209918/6/2099Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/209919/6/2099Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/209920/6/2099Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/209921/6/2099Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/209922/6/2099Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/209923/6/2099Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/209924/6/2099Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/209925/6/2099Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/209926/6/2099Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/209927/6/2099Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/209928/6/2099Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/209929/6/2099Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/209930/6/2099Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2099

    Thứ 2
    1
    6/2099
    Ngày 13 (Kỷ Tỵ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 3
    2
    6/2099
    Ngày 14 (Canh Ngọ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Tết Dân Tộc Khmer
    Thứ 4
    3
    6/2099
    Ngày 15 (Tân Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Lễ Phật Đản
    Thứ 5
    4
    6/2099
    Ngày 16 (Nhâm Thân) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Thứ 6
    5
    6/2099
    Ngày 17 (Quý Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Thứ 7
    6
    6/2099
    Ngày 18 (Giáp Tuất) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Thứ 2
    8
    6/2099
    Ngày 20 (Bính Tý) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 6
    12
    6/2099
    Ngày 24 (Canh Thìn) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Chủ nhật
    14
    6/2099
    Ngày 26 (Nhâm Ngọ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Thứ 2
    15
    6/2099
    Ngày 27 (Quý Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Thứ 4
    17
    6/2099
    Ngày 29 (Ất Dậu) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Thứ 7
    20
    6/2099
    Ngày 3 (Mậu Tý) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Chủ nhật
    21
    6/2099
    Ngày 4 (Kỷ Sửu) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 2
    22
    6/2099
    Ngày 5 (Canh Dần) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 3
    23
    6/2099
    Ngày 6 (Tân Mão) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 5
    25
    6/2099
    Ngày 8 (Quý Tỵ) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Thủy Thủ
    Thứ 6
    26
    6/2099
    Ngày 9 (Giáp Ngọ) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Chủ nhật
    28
    6/2099
    Ngày 11 (Bính Thân) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Gia Đình Việt Nam