Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2117

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2117

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2117
8
Thứ 3
Ngày Tuất
Tháng 5/2117 (Thiếu)
9

Ngày: Canh Tuất
Tháng: Bính Ngọ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 8/6/2117

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 8/6/2117

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Ngọ: Mậu Tý, Canh Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Thất : Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, chôn cất, động thổ, thủy lợi, đi thuyền, khai thông đất đai.

- Kiêng cự : Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng cử.

- Ngoại lệ :

  • Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
  • Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (sẽ kỵ làm như các việc trên).

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu
Nhi tôn đại đại cận quân hầu
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi
Mai táng nhược năng y thử nhật

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 6 năm 2117

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Quý Mão2
2
Giáp Thìn3
3
Ất Tỵ4
4
Bính Ngọ5
5
Đinh Mùi6
6
Mậu Thân7
7
Kỷ Dậu8
8
Canh Tuất9
9
Tân Hợi10
10
Nhâm Tý11
11
Quý Sửu12
12
Giáp Dần13
13
Ất Mão14
14
Bính Thìn15
15
Đinh Tỵ16
16
Mậu Ngọ17
17
Kỷ Mùi18
18
Canh Thân19
19
Tân Dậu20
20
Nhâm Tuất21
21
Quý Hợi22
22
Giáp Tý23
23
Ất Sửu24
24
Bính Dần25
25
Đinh Mão26
26
Mậu Thìn27
27
Kỷ Tỵ28
28
Canh Ngọ29
29
Tân Mùi30
30
Nhâm Thân1/6
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 6/2117

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/6/21172/5/2117Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/6/21173/5/2117Nhập trạch, xuất hành, mua xe
3/6/21174/5/2117Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/6/21175/5/2117
5/6/21176/5/2117động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/6/21177/5/2117Xuất hành, mua xe
7/6/21178/5/2117Mua xe
8/6/21179/5/2117
9/6/211710/5/2117động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/6/211711/5/2117Xuất hành
11/6/211712/5/2117Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/6/211713/5/2117Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/6/211714/5/2117
14/6/211715/5/2117Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
15/6/211716/5/2117Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/6/211717/5/2117Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/6/211718/5/2117Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/6/211719/5/2117Xuất hành, mua xe, làm đẹp
19/6/211720/5/2117Mua xe
20/6/211721/5/2117
21/6/211722/5/2117Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/6/211723/5/2117
23/6/211724/5/2117Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/6/211725/5/2117động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/6/211726/5/2117Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/6/211727/5/2117Nhập trạch, xuất hành, mua xe
27/6/211728/5/2117Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/6/211729/5/2117Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/6/211730/5/2117động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/6/21171/6/2117Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2117

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
2/5/21171/6/2117Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/21172/6/2117Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/21173/6/2117Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/21174/6/2117Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/21175/6/2117Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/21176/6/2117Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/21177/6/2117Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/21178/6/2117Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/21179/6/2117Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/211710/6/2117Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/5/211711/6/2117Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/5/211712/6/2117Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/5/211713/6/2117Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/5/211714/6/2117Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/5/211715/6/2117Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/5/211716/6/2117Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/5/211717/6/2117Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/5/211718/6/2117Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/5/211719/6/2117Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/5/211720/6/2117Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/5/211721/6/2117Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/5/211722/6/2117Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/5/211723/6/2117Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/5/211724/6/2117Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/5/211725/6/2117Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/5/211726/6/2117Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/5/211727/6/2117Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/5/211728/6/2117Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/5/211729/6/2117Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
1/6/211730/6/2117Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2117

Thứ 3
1
6/2117
Ngày 2 (Quý Mão) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ 6
4
6/2117
Ngày 5 (Bính Ngọ) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
Tết Đoan Ngọ
Thứ 7
5
6/2117
Ngày 6 (Đinh Mùi) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Ngày Môi Trường Thế Giới
Chủ nhật
6
6/2117
Ngày 7 (Mậu Thân) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
Thứ 3
8
6/2117
Ngày 9 (Canh Tuất) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Đại Dương Thế Giới
Thứ 7
12
6/2117
Ngày 13 (Giáp Dần) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
Thứ 2
14
6/2117
Ngày 15 (Bính Thìn) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Hiến Máu Thế Giới
Thứ 3
15
6/2117
Ngày 16 (Đinh Tỵ) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
Thứ 5
17
6/2117
Ngày 18 (Kỷ Mùi) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
Chủ nhật
20
6/2117
Ngày 21 (Nhâm Tuất) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Tị Nạn Thế Giới
Thứ 2
21
6/2117
Ngày 22 (Quý Hợi) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Báo Chí Việt Nam
Ngày Quốc Tế Về Yoga
Thứ 4
23
6/2117
Ngày 24 (Ất Sửu) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
Thứ 6
25
6/2117
Ngày 26 (Đinh Mão) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thủy Thủ
Thứ 7
26
6/2117
Ngày 27 (Mậu Thìn) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
Thứ 2
28
6/2117
Ngày 29 (Canh Ngọ) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Gia Đình Việt Nam