Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2168

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2168

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2168
11
Thứ 7
Ngày Tỵ
Tháng 5/2168 (Thiếu)
6

Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Mậu Ngọ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 11/6/2168

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 11/6/2168

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Ngọ: Bính Tý, Giáp Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

    - Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

    - Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.

    - Ngoại lệ :

    • Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
    • Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
    • Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.

    Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
    Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
    Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
    Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
    Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
    Yêu đà bối khúc tự cung loan
    Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
    Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 2168

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
    1
    Tân Mùi26
    2
    Nhâm Thân27
    3
    Quý Dậu28
    4
    Giáp Tuất29
    5
    Ất Hợi30
    6
    Bính Tý1/5
    7
    Đinh Sửu2
    8
    Mậu Dần3
    9
    Kỷ Mão4
    10
    Canh Thìn5
    11
    Tân Tỵ6
    12
    Nhâm Ngọ7
    13
    Quý Mùi8
    14
    Giáp Thân9
    15
    Ất Dậu10
    16
    Bính Tuất11
    17
    Đinh Hợi12
    18
    Mậu Tý13
    19
    Kỷ Sửu14
    20
    Canh Dần15
    21
    Tân Mão16
    22
    Nhâm Thìn17
    23
    Quý Tỵ18
    24
    Giáp Ngọ19
    25
    Ất Mùi20
    26
    Bính Thân21
    27
    Đinh Dậu22
    28
    Mậu Tuất23
    29
    Kỷ Hợi24
    30
    Canh Tý25
       
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/2168

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/216826/4/2168Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/6/216827/4/2168Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    3/6/216828/4/2168
    4/6/216829/4/2168Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    5/6/216830/4/2168Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/6/21681/5/2168Xuất hành
    7/6/21682/5/2168Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/6/21683/5/2168Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    9/6/21684/5/2168Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/6/21685/5/2168
    11/6/21686/5/2168Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/6/21687/5/2168Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    13/6/21688/5/2168động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/6/21689/5/2168Xuất hành, mua xe
    15/6/216810/5/2168Mua xe
    16/6/216811/5/2168
    17/6/216812/5/2168động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/6/216813/5/2168Xuất hành
    19/6/216814/5/2168
    20/6/216815/5/2168động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    21/6/216816/5/2168Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/6/216817/5/2168Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    23/6/216818/5/2168Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    24/6/216819/5/2168Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/6/216820/5/2168động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/6/216821/5/2168Xuất hành, mua xe
    27/6/216822/5/2168Mua xe
    28/6/216823/5/2168
    29/6/216824/5/2168động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/6/216825/5/2168Xuất hành

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2168

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    26/4/21681/6/2168Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/21682/6/2168Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/21683/6/2168Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/21684/6/2168Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/4/21685/6/2168Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/5/21686/6/2168Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/21687/6/2168Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/21688/6/2168Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/21689/6/2168Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/216810/6/2168Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/216811/6/2168Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/216812/6/2168Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/216813/6/2168Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/216814/6/2168Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/216815/6/2168Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/216816/6/2168Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/216817/6/2168Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/216818/6/2168Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/216819/6/2168Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/5/216820/6/2168Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/5/216821/6/2168Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/5/216822/6/2168Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/5/216823/6/2168Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/5/216824/6/2168Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/5/216825/6/2168Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/5/216826/6/2168Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/5/216827/6/2168Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/5/216828/6/2168Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/5/216829/6/2168Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/5/216830/6/2168Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2168

    Thứ 4
    1
    6/2168
    Ngày 26 (Tân Mùi) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 7
    4
    6/2168
    Ngày 29 (Giáp Tuất) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Chủ nhật
    5
    6/2168
    Ngày 30 (Ất Hợi) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Thứ 2
    6
    6/2168
    Ngày 1 (Bính Tý) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Thứ 4
    8
    6/2168
    Ngày 3 (Mậu Dần) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 6
    10
    6/2168
    Ngày 5 (Canh Thìn) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Tết Đoan Ngọ
    Chủ nhật
    12
    6/2168
    Ngày 7 (Nhâm Ngọ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Thứ 3
    14
    6/2168
    Ngày 9 (Giáp Thân) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Thứ 4
    15
    6/2168
    Ngày 10 (Ất Dậu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Thứ 6
    17
    6/2168
    Ngày 12 (Đinh Hợi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Thứ 2
    20
    6/2168
    Ngày 15 (Canh Dần) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Thứ 3
    21
    6/2168
    Ngày 16 (Tân Mão) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 5
    23
    6/2168
    Ngày 18 (Quý Tỵ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 7
    25
    6/2168
    Ngày 20 (Ất Mùi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thủy Thủ
    Chủ nhật
    26
    6/2168
    Ngày 21 (Bính Thân) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Thứ 3
    28
    6/2168
    Ngày 23 (Mậu Tuất) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Gia Đình Việt Nam