Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2180
June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.
Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Hạn chí
Giờ tốt ngày 21/6/2180
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
Giờ xấu ngày 21/6/2180
Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
- Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Ngọ: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Quan: Tốt mọi việc
- Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
- Quan Nhật: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
- Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
- Ly Sàng: Kỵ giá thú
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Sâm : Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Việc tốt : Khởi công, động thổ, tu bổ sửa chữa xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa.
- Kiêng cự : Cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ : Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa
Khai môn, phóng thủy gia quan chức
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia
Hôn nhân hứa định tao hình khắc
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.
- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.
- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.
- Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.
- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Giáp Tuất9 | 2 Ất Hợi10 | 3 Bính Tý11 | 4 Đinh Sửu12 | |||
5 Mậu Dần13 | 6 Kỷ Mão14 | 7 Canh Thìn15 | 8 Tân Tỵ16 | 9 Nhâm Ngọ17 | 10 Quý Mùi18 | 11 Giáp Thân19 |
12 Ất Dậu20 | 13 Bính Tuất21 | 14 Đinh Hợi22 | 15 Mậu Tý23 | 16 Kỷ Sửu24 | 17 Canh Dần25 | 18 Tân Mão26 |
19 Nhâm Thìn27 | 20 Quý Tỵ28 | 21 Giáp Ngọ29 | 22 Ất Mùi30 | 23 Bính Thân1/6 | 24 Đinh Dậu2 | 25 Mậu Tuất3 |
26 Kỷ Hợi4 | 27 Canh Tý5 | 28 Tân Sửu6 | 29 Nhâm Dần7 | 30 Quý Mão8 | ||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 6/2180
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/6/2180 | 9/5/2180 | ||
2/6/2180 | 10/5/2180 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
3/6/2180 | 11/5/2180 | Xuất hành | |
4/6/2180 | 12/5/2180 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
5/6/2180 | 13/5/2180 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
6/6/2180 | 14/5/2180 | ||
7/6/2180 | 15/5/2180 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
8/6/2180 | 16/5/2180 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
9/6/2180 | 17/5/2180 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
10/6/2180 | 18/5/2180 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
11/6/2180 | 19/5/2180 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
12/6/2180 | 20/5/2180 | Mua xe | |
13/6/2180 | 21/5/2180 | ||
14/6/2180 | 22/5/2180 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
15/6/2180 | 23/5/2180 | ||
16/6/2180 | 24/5/2180 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
17/6/2180 | 25/5/2180 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
18/6/2180 | 26/5/2180 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
19/6/2180 | 27/5/2180 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
20/6/2180 | 28/5/2180 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
21/6/2180 | 29/5/2180 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
22/6/2180 | 30/5/2180 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
23/6/2180 | 1/6/2180 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
24/6/2180 | 2/6/2180 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
25/6/2180 | 3/6/2180 | ||
26/6/2180 | 4/6/2180 | ||
27/6/2180 | 5/6/2180 | ||
28/6/2180 | 6/6/2180 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
29/6/2180 | 7/6/2180 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
30/6/2180 | 8/6/2180 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2180
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
9/5/2180 | 1/6/2180 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
10/5/2180 | 2/6/2180 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
11/5/2180 | 3/6/2180 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
12/5/2180 | 4/6/2180 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
13/5/2180 | 5/6/2180 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
14/5/2180 | 6/6/2180 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
15/5/2180 | 7/6/2180 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
16/5/2180 | 8/6/2180 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
17/5/2180 | 9/6/2180 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
18/5/2180 | 10/6/2180 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
19/5/2180 | 11/6/2180 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
20/5/2180 | 12/6/2180 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
21/5/2180 | 13/6/2180 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
22/5/2180 | 14/6/2180 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
23/5/2180 | 15/6/2180 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
24/5/2180 | 16/6/2180 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
25/5/2180 | 17/6/2180 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
26/5/2180 | 18/6/2180 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
27/5/2180 | 19/6/2180 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
28/5/2180 | 20/6/2180 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
29/5/2180 | 21/6/2180 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
30/5/2180 | 22/6/2180 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
1/6/2180 | 23/6/2180 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
2/6/2180 | 24/6/2180 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
3/6/2180 | 25/6/2180 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
4/6/2180 | 26/6/2180 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
5/6/2180 | 27/6/2180 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
6/6/2180 | 28/6/2180 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
7/6/2180 | 29/6/2180 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
8/6/2180 | 30/6/2180 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2180
- Lịch vạn niên năm 2176
- Lịch vạn niên năm 2177
- Lịch vạn niên năm 2178
- Lịch vạn niên năm 2179
- Lịch vạn niên năm 2180
- Lịch vạn niên năm 2181
- Lịch vạn niên năm 2182
- Lịch vạn niên năm 2183
- Lịch vạn niên năm 2184
- Lịch vạn niên năm 2185
- Lịch vạn niên năm 2186
- Lịch vạn niên năm 2187
- Lịch vạn niên năm 2188
- Lịch vạn niên năm 2189
- Lịch vạn niên năm 2190