Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2227

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2227

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2227
15
Thứ 6
Ngày Tỵ
Tháng 5/2227 (Đủ)
1

Ngày: Quý Tỵ
Tháng: Bính Ngọ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 15/6/2227

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 15/6/2227

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Ngọ: Mậu Tý, Canh Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Lâu : Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ :

  • Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
  • Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
  • Tại Sửu tốt vừa vừa.
  • Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, kiêng cự động thổ, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 6 năm 2227

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Kỷ Mão17
2
Canh Thìn18
3
Tân Tỵ19
4
Nhâm Ngọ20
5
Quý Mùi21
6
Giáp Thân22
7
Ất Dậu23
8
Bính Tuất24
9
Đinh Hợi25
10
Mậu Tý26
11
Kỷ Sửu27
12
Canh Dần28
13
Tân Mão29
14
Nhâm Thìn30
15
Quý Tỵ1/5
16
Giáp Ngọ2
17
Ất Mùi3
18
Bính Thân4
19
Đinh Dậu5
20
Mậu Tuất6
21
Kỷ Hợi7
22
Canh Tý8
23
Tân Sửu9
24
Nhâm Dần10
25
Quý Mão11
26
Giáp Thìn12
27
Ất Tỵ13
28
Bính Ngọ14
29
Đinh Mùi15
30
Mậu Thân16
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 6/2227

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/6/222717/4/2227Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/6/222718/4/2227Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/6/222719/4/2227Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/6/222720/4/2227Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/6/222721/4/2227Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/6/222722/4/2227Nhập trạch, xuất hành, mua xe
7/6/222723/4/2227
8/6/222724/4/2227Nhập trạch, xuất hành
9/6/222725/4/2227Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/6/222726/4/2227Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/6/222727/4/2227Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/6/222728/4/2227Xuất hành, làm đẹp
13/6/222729/4/2227Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
14/6/222730/4/2227Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/6/22271/5/2227Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/6/22272/5/2227Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/6/22273/5/2227Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/6/22274/5/2227Xuất hành, mua xe, làm đẹp
19/6/22275/5/2227
20/6/22276/5/2227
21/6/22277/5/2227Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/6/22278/5/2227Xuất hành
23/6/22279/5/2227Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/6/222710/5/2227động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/6/222711/5/2227Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/6/222712/5/2227Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
27/6/222713/5/2227Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/6/222714/5/2227
29/6/222715/5/2227động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/6/222716/5/2227Xuất hành, mua xe, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2227

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
17/4/22271/6/2227Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/22272/6/2227Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/22273/6/2227Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/22274/6/2227Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/22275/6/2227Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/22276/6/2227Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/22277/6/2227Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/22278/6/2227Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/22279/6/2227Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/222710/6/2227Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/222711/6/2227Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/222712/6/2227Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/222713/6/2227Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/4/222714/6/2227Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/5/222715/6/2227Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/222716/6/2227Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/222717/6/2227Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/222718/6/2227Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/222719/6/2227Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/222720/6/2227Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/222721/6/2227Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/222722/6/2227Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/222723/6/2227Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/222724/6/2227Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/222725/6/2227Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/5/222726/6/2227Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/5/222727/6/2227Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/5/222728/6/2227Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/5/222729/6/2227Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/5/222730/6/2227Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2227

Thứ 6
1
6/2227
Ngày 17 (Kỷ Mão) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ 2
4
6/2227
Ngày 20 (Nhâm Ngọ) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
Thứ 3
5
6/2227
Ngày 21 (Quý Mùi) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Ngày Môi Trường Thế Giới
Thứ 4
6
6/2227
Ngày 22 (Giáp Thân) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
Thứ 6
8
6/2227
Ngày 24 (Bính Tuất) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Đại Dương Thế Giới
Thứ 3
12
6/2227
Ngày 28 (Canh Dần) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
Thứ 5
14
6/2227
Ngày 30 (Nhâm Thìn) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Hiến Máu Thế Giới
Thứ 6
15
6/2227
Ngày 1 (Quý Tỵ) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
Chủ nhật
17
6/2227
Ngày 3 (Ất Mùi) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
Thứ 3
19
6/2227
Ngày 5 (Đinh Dậu) tháng 5 (Bính Ngọ)
Tết Đoan Ngọ
Thứ 4
20
6/2227
Ngày 6 (Mậu Tuất) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Tị Nạn Thế Giới
Thứ 5
21
6/2227
Ngày 7 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Báo Chí Việt Nam
Ngày Quốc Tế Về Yoga
Thứ 7
23
6/2227
Ngày 9 (Tân Sửu) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
Thứ 2
25
6/2227
Ngày 11 (Quý Mão) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thủy Thủ
Thứ 3
26
6/2227
Ngày 12 (Giáp Thìn) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
Thứ 5
28
6/2227
Ngày 14 (Bính Ngọ) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Gia Đình Việt Nam