Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2284

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2284

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2284
27
Thứ 6
Ngày Tỵ
Tháng 5/2284 (Thiếu)
14

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Canh Ngọ
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 27/6/2284

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 27/6/2284

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Ngọ: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Lâu : Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

    - Việc tốt : Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi.

    - Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

    - Ngoại lệ :

    • Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
    • Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
    • Tại Sửu tốt vừa vừa.
    • Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, kiêng cự động thổ, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

    Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
    Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng
    Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến
    Nhất gia huynh đệ bá thanh danh
    Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử
    Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh
    Phóng thủy, khai môn giai cát lợi
    Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 2284

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Kỷ Mão17
    2
    Canh Thìn18
    3
    Tân Tỵ19
    4
    Nhâm Ngọ20
    5
    Quý Mùi21
    6
    Giáp Thân22
    7
    Ất Dậu23
    8
    Bính Tuất24
    9
    Đinh Hợi25
    10
    Mậu Tý26
    11
    Kỷ Sửu27
    12
    Canh Dần28
    13
    Tân Mão29
    14
    Nhâm Thìn1/5
    15
    Quý Tỵ2
    16
    Giáp Ngọ3
    17
    Ất Mùi4
    18
    Bính Thân5
    19
    Đinh Dậu6
    20
    Mậu Tuất7
    21
    Kỷ Hợi8
    22
    Canh Tý9
    23
    Tân Sửu10
    24
    Nhâm Dần11
    25
    Quý Mão12
    26
    Giáp Thìn13
    27
    Ất Tỵ14
    28
    Bính Ngọ15
    29
    Đinh Mùi16
    30
    Mậu Thân17
          
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/2284

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/228417/4/2284Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    2/6/228418/4/2284Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    3/6/228419/4/2284Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/6/228420/4/2284Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    5/6/228421/4/2284Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    6/6/228422/4/2284Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    7/6/228423/4/2284
    8/6/228424/4/2284Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    9/6/228425/4/2284Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/6/228426/4/2284Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/6/228427/4/2284Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    12/6/228428/4/2284Xuất hành, làm đẹp
    13/6/228429/4/2284Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    14/6/22841/5/2284Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    15/6/22842/5/2284Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/6/22843/5/2284Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    17/6/22844/5/2284động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    18/6/22845/5/2284
    19/6/22846/5/2284Mua xe
    20/6/22847/5/2284
    21/6/22848/5/2284động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/6/22849/5/2284Xuất hành
    23/6/228410/5/2284Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/6/228411/5/2284động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/6/228412/5/2284Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/6/228413/5/2284Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    27/6/228414/5/2284
    28/6/228415/5/2284Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp
    29/6/228416/5/2284động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    30/6/228417/5/2284Xuất hành, mua xe, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2284

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    17/4/22841/6/2284Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/22842/6/2284Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/22843/6/2284Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/22844/6/2284Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/22845/6/2284Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/22846/6/2284Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/22847/6/2284Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/22848/6/2284Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/22849/6/2284Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/228410/6/2284Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/228411/6/2284Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/228412/6/2284Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/228413/6/2284Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/5/228414/6/2284Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/228415/6/2284Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/228416/6/2284Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/228417/6/2284Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/228418/6/2284Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/228419/6/2284Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/228420/6/2284Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/228421/6/2284Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/228422/6/2284Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/228423/6/2284Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/228424/6/2284Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/228425/6/2284Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/228426/6/2284Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/228427/6/2284Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/5/228428/6/2284Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/5/228429/6/2284Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/5/228430/6/2284Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2284

    Chủ nhật
    1
    6/2284
    Ngày 17 (Kỷ Mão) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 4
    4
    6/2284
    Ngày 20 (Nhâm Ngọ) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Thứ 5
    5
    6/2284
    Ngày 21 (Quý Mùi) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Thứ 6
    6
    6/2284
    Ngày 22 (Giáp Thân) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Chủ nhật
    8
    6/2284
    Ngày 24 (Bính Tuất) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 5
    12
    6/2284
    Ngày 28 (Canh Dần) tháng 4 (Kỷ Tỵ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Thứ 7
    14
    6/2284
    Ngày 1 (Nhâm Thìn) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Chủ nhật
    15
    6/2284
    Ngày 2 (Quý Tỵ) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Thứ 3
    17
    6/2284
    Ngày 4 (Ất Mùi) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Thứ 4
    18
    6/2284
    Ngày 5 (Bính Thân) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 6
    20
    6/2284
    Ngày 7 (Mậu Tuất) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Thứ 7
    21
    6/2284
    Ngày 8 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 2
    23
    6/2284
    Ngày 10 (Tân Sửu) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 4
    25
    6/2284
    Ngày 12 (Quý Mão) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Thủy Thủ
    Thứ 5
    26
    6/2284
    Ngày 13 (Giáp Thìn) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Thứ 7
    28
    6/2284
    Ngày 15 (Bính Ngọ) tháng 5 (Canh Ngọ)
    Ngày Gia Đình Việt Nam