Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2353

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2353

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2353
29
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 5/2353 (Thiếu)
27

Ngày: Mậu Thân
Tháng: Mậu Ngọ
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 29/6/2353

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 29/6/2353

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Dần, Giáp Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Ngọ: Bính Tý, Giáp Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Quả Tú: Xấu với giá thú
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

    - Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

    - Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 2353

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Canh Thìn29
    2
    Tân Tỵ30
    3
    Nhâm Ngọ1/5
    4
    Quý Mùi2
    5
    Giáp Thân3
    6
    Ất Dậu4
    7
    Bính Tuất5
    8
    Đinh Hợi6
    9
    Mậu Tý7
    10
    Kỷ Sửu8
    11
    Canh Dần9
    12
    Tân Mão10
    13
    Nhâm Thìn11
    14
    Quý Tỵ12
    15
    Giáp Ngọ13
    16
    Ất Mùi14
    17
    Bính Thân15
    18
    Đinh Dậu16
    19
    Mậu Tuất17
    20
    Kỷ Hợi18
    21
    Canh Tý19
    22
    Tân Sửu20
    23
    Nhâm Dần21
    24
    Quý Mão22
    25
    Giáp Thìn23
    26
    Ất Tỵ24
    27
    Bính Ngọ25
    28
    Đinh Mùi26
    29
    Mậu Thân27
    30
    Kỷ Dậu28
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/2353

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/235329/4/2353Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/6/235330/4/2353Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/6/23531/5/2353Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/6/23532/5/2353động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/6/23533/5/2353Xuất hành, mua xe
    6/6/23534/5/2353Mua xe
    7/6/23535/5/2353
    8/6/23536/5/2353động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/6/23537/5/2353Xuất hành
    10/6/23538/5/2353Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/6/23539/5/2353động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    12/6/235310/5/2353Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/6/235311/5/2353Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    14/6/235312/5/2353Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/6/235313/5/2353Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    16/6/235314/5/2353
    17/6/235315/5/2353Xuất hành, mua xe
    18/6/235316/5/2353Mua xe
    19/6/235317/5/2353
    20/6/235318/5/2353Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    21/6/235319/5/2353Xuất hành
    22/6/235320/5/2353Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/6/235321/5/2353động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    24/6/235322/5/2353Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    25/6/235323/5/2353
    26/6/235324/5/2353Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/6/235325/5/2353Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/6/235326/5/2353động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/6/235327/5/2353Xuất hành, mua xe
    30/6/235328/5/2353Mua xe

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2353

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    29/4/23531/6/2353Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/4/23532/6/2353Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/5/23533/6/2353Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/23534/6/2353Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/23535/6/2353Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/23536/6/2353Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/23537/6/2353Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/23538/6/2353Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/23539/6/2353Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/235310/6/2353Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/235311/6/2353Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/235312/6/2353Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/235313/6/2353Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/235314/6/2353Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/235315/6/2353Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/235316/6/2353Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/5/235317/6/2353Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/5/235318/6/2353Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/5/235319/6/2353Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/5/235320/6/2353Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/5/235321/6/2353Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/5/235322/6/2353Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/5/235323/6/2353Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/5/235324/6/2353Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/5/235325/6/2353Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/5/235326/6/2353Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/5/235327/6/2353Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/5/235328/6/2353Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/5/235329/6/2353Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/5/235330/6/2353Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2353

    Thứ 2
    1
    6/2353
    Ngày 29 (Canh Thìn) tháng 4 (Đinh Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 5
    4
    6/2353
    Ngày 2 (Quý Mùi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Thứ 6
    5
    6/2353
    Ngày 3 (Giáp Thân) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Thứ 7
    6
    6/2353
    Ngày 4 (Ất Dậu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Chủ nhật
    7
    6/2353
    Ngày 5 (Bính Tuất) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 2
    8
    6/2353
    Ngày 6 (Đinh Hợi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 6
    12
    6/2353
    Ngày 10 (Tân Mão) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Chủ nhật
    14
    6/2353
    Ngày 12 (Quý Tỵ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Thứ 2
    15
    6/2353
    Ngày 13 (Giáp Ngọ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Thứ 4
    17
    6/2353
    Ngày 15 (Bính Thân) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Thứ 7
    20
    6/2353
    Ngày 18 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Chủ nhật
    21
    6/2353
    Ngày 19 (Canh Tý) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 3
    23
    6/2353
    Ngày 21 (Nhâm Dần) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 5
    25
    6/2353
    Ngày 23 (Giáp Thìn) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thủy Thủ
    Thứ 6
    26
    6/2353
    Ngày 24 (Ất Tỵ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Chủ nhật
    28
    6/2353
    Ngày 26 (Đinh Mùi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Gia Đình Việt Nam