Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2408

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2408

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2408
13
Thứ 6
Ngày Tỵ
Tháng 5/2408 (Thiếu)
19

Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Mậu Ngọ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 13/6/2408

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 13/6/2408

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Ngọ: Bính Tý, Giáp Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Lâu : Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

    - Việc tốt : Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi.

    - Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

    - Ngoại lệ :

    • Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
    • Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
    • Tại Sửu tốt vừa vừa.
    • Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, kiêng cự động thổ, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

    Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
    Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng
    Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến
    Nhất gia huynh đệ bá thanh danh
    Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử
    Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh
    Phóng thủy, khai môn giai cát lợi
    Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 2408

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Kỷ Tỵ7
    2
    Canh Ngọ8
    3
    Tân Mùi9
    4
    Nhâm Thân10
    5
    Quý Dậu11
    6
    Giáp Tuất12
    7
    Ất Hợi13
    8
    Bính Tý14
    9
    Đinh Sửu15
    10
    Mậu Dần16
    11
    Kỷ Mão17
    12
    Canh Thìn18
    13
    Tân Tỵ19
    14
    Nhâm Ngọ20
    15
    Quý Mùi21
    16
    Giáp Thân22
    17
    Ất Dậu23
    18
    Bính Tuất24
    19
    Đinh Hợi25
    20
    Mậu Tý26
    21
    Kỷ Sửu27
    22
    Canh Dần28
    23
    Tân Mão29
    24
    Nhâm Thìn1/6
    25
    Quý Tỵ2
    26
    Giáp Ngọ3
    27
    Ất Mùi4
    28
    Bính Thân5
    29
    Đinh Dậu6
    30
    Mậu Tuất7
          
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/2408

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/24087/5/2408Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    2/6/24088/5/2408Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/6/24089/5/2408động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/6/240810/5/2408Xuất hành, mua xe
    5/6/240811/5/2408Mua xe
    6/6/240812/5/2408
    7/6/240813/5/2408Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    8/6/240814/5/2408
    9/6/240815/5/2408Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/6/240816/5/2408động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/6/240817/5/2408Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/6/240818/5/2408Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    13/6/240819/5/2408Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/6/240820/5/2408Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/6/240821/5/2408động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/6/240822/5/2408Xuất hành, mua xe
    17/6/240823/5/2408
    18/6/240824/5/2408
    19/6/240825/5/2408động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/6/240826/5/2408Xuất hành
    21/6/240827/5/2408Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    22/6/240828/5/2408động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    23/6/240829/5/2408Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/6/24081/6/2408Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    25/6/24082/6/2408Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    26/6/24083/6/2408
    27/6/24084/6/2408động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/6/24085/6/2408
    29/6/24086/6/2408Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    30/6/24087/6/2408Xuất hành, mua xe

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2408

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    7/5/24081/6/2408Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/24082/6/2408Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/24083/6/2408Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/24084/6/2408Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/24085/6/2408Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/24086/6/2408Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/24087/6/2408Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/24088/6/2408Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/5/24089/6/2408Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/5/240810/6/2408Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/5/240811/6/2408Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/5/240812/6/2408Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/5/240813/6/2408Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/5/240814/6/2408Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/5/240815/6/2408Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/5/240816/6/2408Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/5/240817/6/2408Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/5/240818/6/2408Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/5/240819/6/2408Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/5/240820/6/2408Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/5/240821/6/2408Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/5/240822/6/2408Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/5/240823/6/2408Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    1/6/240824/6/2408Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/6/240825/6/2408Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/6/240826/6/2408Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/6/240827/6/2408Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/6/240828/6/2408Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/6/240829/6/2408Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/6/240830/6/2408Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2408

    Chủ nhật
    1
    6/2408
    Ngày 7 (Kỷ Tỵ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 4
    4
    6/2408
    Ngày 10 (Nhâm Thân) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Thứ 5
    5
    6/2408
    Ngày 11 (Quý Dậu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Thứ 6
    6
    6/2408
    Ngày 12 (Giáp Tuất) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Chủ nhật
    8
    6/2408
    Ngày 14 (Bính Tý) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 5
    12
    6/2408
    Ngày 18 (Canh Thìn) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Thứ 7
    14
    6/2408
    Ngày 20 (Nhâm Ngọ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Chủ nhật
    15
    6/2408
    Ngày 21 (Quý Mùi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Thứ 3
    17
    6/2408
    Ngày 23 (Ất Dậu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Thứ 6
    20
    6/2408
    Ngày 26 (Mậu Tý) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Thứ 7
    21
    6/2408
    Ngày 27 (Kỷ Sửu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 2
    23
    6/2408
    Ngày 29 (Tân Mão) tháng 5 (Mậu Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 4
    25
    6/2408
    Ngày 2 (Quý Tỵ) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Thủy Thủ
    Thứ 5
    26
    6/2408
    Ngày 3 (Giáp Ngọ) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Ngày Vía Hộ Pháp
    Thứ 7
    28
    6/2408
    Ngày 5 (Bính Thân) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Gia Đình Việt Nam