Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2421

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2421

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2421
18
Thứ 6
Ngày Ngọ
Tháng 5/2421 (Đủ)
18

Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Giáp Ngọ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 18/6/2421

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 18/6/2421

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Ngọ: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Quan Nhật: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Ngưu : Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Đi thuyền, cắt may áo mão.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới hỏi, trổ cửa, chăn nuôi trồng trọt, khai trương, xuất hành đường bộ.

- Ngoại lệ :

  • Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kỵ: khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
  • Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy
Cửu hoành tam tai bất khả thôi
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy
Ngưu trư dương mã diệc thương bi

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 6 năm 2421

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Đinh Sửu1/5
2
Mậu Dần2
3
Kỷ Mão3
4
Canh Thìn4
5
Tân Tỵ5
6
Nhâm Ngọ6
7
Quý Mùi7
8
Giáp Thân8
9
Ất Dậu9
10
Bính Tuất10
11
Đinh Hợi11
12
Mậu Tý12
13
Kỷ Sửu13
14
Canh Dần14
15
Tân Mão15
16
Nhâm Thìn16
17
Quý Tỵ17
18
Giáp Ngọ18
19
Ất Mùi19
20
Bính Thân20
21
Đinh Dậu21
22
Mậu Tuất22
23
Kỷ Hợi23
24
Canh Tý24
25
Tân Sửu25
26
Nhâm Dần26
27
Quý Mão27
28
Giáp Thìn28
29
Ất Tỵ29
30
Bính Ngọ1/6
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 6/2421

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/6/24211/5/2421Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/6/24212/5/2421động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/6/24213/5/2421Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
4/6/24214/5/2421Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
5/6/24215/5/2421
6/6/24216/5/2421Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/6/24217/5/2421Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/6/24218/5/2421Xuất hành, mua xe, làm đẹp
9/6/24219/5/2421Mua xe
10/6/242110/5/2421
11/6/242111/5/2421động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/6/242112/5/2421Xuất hành
13/6/242113/5/2421Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/6/242114/5/2421
15/6/242115/5/2421Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/6/242116/5/2421Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
17/6/242117/5/2421Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/6/242118/5/2421Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
19/6/242119/5/2421động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/6/242120/5/2421Xuất hành, mua xe, làm đẹp
21/6/242121/5/2421Mua xe
22/6/242122/5/2421
23/6/242123/5/2421
24/6/242124/5/2421Xuất hành
25/6/242125/5/2421Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/6/242126/5/2421động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/6/242127/5/2421Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/6/242128/5/2421Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
29/6/242129/5/2421Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/6/24211/6/2421Xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2421

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
1/5/24211/6/2421Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/24212/6/2421Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/24213/6/2421Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/24214/6/2421Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/24215/6/2421Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/24216/6/2421Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/24217/6/2421Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/24218/6/2421Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/24219/6/2421Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/242110/6/2421Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/242111/6/2421Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/5/242112/6/2421Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/5/242113/6/2421Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/5/242114/6/2421Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/5/242115/6/2421Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/5/242116/6/2421Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/5/242117/6/2421Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/5/242118/6/2421Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/5/242119/6/2421Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/5/242120/6/2421Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/5/242121/6/2421Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/5/242122/6/2421Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/5/242123/6/2421Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/5/242124/6/2421Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/5/242125/6/2421Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/5/242126/6/2421Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/5/242127/6/2421Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/5/242128/6/2421Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/5/242129/6/2421Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/6/242130/6/2421Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2421

Thứ 3
1
6/2421
Ngày 1 (Đinh Sửu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ 6
4
6/2421
Ngày 4 (Canh Thìn) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
Thứ 7
5
6/2421
Ngày 5 (Tân Tỵ) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Ngày Môi Trường Thế Giới
Tết Đoan Ngọ
Chủ nhật
6
6/2421
Ngày 6 (Nhâm Ngọ) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
Thứ 3
8
6/2421
Ngày 8 (Giáp Thân) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Đại Dương Thế Giới
Thứ 7
12
6/2421
Ngày 12 (Mậu Tý) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
Thứ 2
14
6/2421
Ngày 14 (Canh Dần) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Hiến Máu Thế Giới
Thứ 3
15
6/2421
Ngày 15 (Tân Mão) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
Thứ 5
17
6/2421
Ngày 17 (Quý Tỵ) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
Chủ nhật
20
6/2421
Ngày 20 (Bính Thân) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Tị Nạn Thế Giới
Thứ 2
21
6/2421
Ngày 21 (Đinh Dậu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Báo Chí Việt Nam
Ngày Quốc Tế Về Yoga
Thứ 4
23
6/2421
Ngày 23 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
Thứ 6
25
6/2421
Ngày 25 (Tân Sửu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Thủy Thủ
Thứ 7
26
6/2421
Ngày 26 (Nhâm Dần) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
Thứ 2
28
6/2421
Ngày 28 (Giáp Thìn) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Gia Đình Việt Nam