Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2441

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2441

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2441
23
Chủ nhật
Ngày Thân
Tháng 5/2441 (Thiếu)
5

Ngày: Giáp Thân
Tháng: Giáp Ngọ
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 23/6/2441

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 23/6/2441

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Ngọ: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Quả Tú: Xấu với giá thú
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Hư : Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

- Việc tốt : Hư có nghĩa là hư hại, không có việc gì hợp với Sao Hư.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác trăm việc đều không tốt, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, khai trương, thủy lợi.

- Ngoại lệ :

  • Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, cón 5 ngày kia kỵ chôn cất.
  • Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia gia tài sự nghiệp, khởi công.
  • Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên vào làm hành chính, thừa kế, nặng nhất là đi thuyền ắt chẳng thoát khỏi rủi ro

Hư tinh tạo tác chủ tai ương
Nam nữ cô miên bất nhất song
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh
Gia phá, nhân vong, bất khả đương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

- Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

- Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 6 năm 2441

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Nhâm Tuất12
2
Quý Hợi13
3
Giáp Tý14
4
Ất Sửu15
5
Bính Dần16
6
Đinh Mão17
7
Mậu Thìn18
8
Kỷ Tỵ19
9
Canh Ngọ20
10
Tân Mùi21
11
Nhâm Thân22
12
Quý Dậu23
13
Giáp Tuất24
14
Ất Hợi25
15
Bính Tý26
16
Đinh Sửu27
17
Mậu Dần28
18
Kỷ Mão29
19
Canh Thìn1/5
20
Tân Tỵ2
21
Nhâm Ngọ3
22
Quý Mùi4
23
Giáp Thân5
24
Ất Dậu6
25
Bính Tuất7
26
Đinh Hợi8
27
Mậu Tý9
28
Kỷ Sửu10
29
Canh Dần11
30
Tân Mão12
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 6/2441

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/6/244112/4/2441Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
2/6/244113/4/2441Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/6/244114/4/2441
4/6/244115/4/2441Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/6/244116/4/2441Xuất hành
6/6/244117/4/2441Nhập trạch, xuất hành, mua xe
7/6/244118/4/2441Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/6/244119/4/2441Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/6/244120/4/2441Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/6/244121/4/2441Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/6/244122/4/2441Nhập trạch, xuất hành, mua xe
12/6/244123/4/2441
13/6/244124/4/2441Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
14/6/244125/4/2441Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/6/244126/4/2441Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/6/244127/4/2441Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
17/6/244128/4/2441Xuất hành
18/6/244129/4/2441Nhập trạch, xuất hành, mua xe
19/6/24411/5/2441Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
20/6/24412/5/2441Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/6/24413/5/2441Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
22/6/24414/5/2441động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/6/24415/5/2441
24/6/24416/5/2441Mua xe
25/6/24417/5/2441
26/6/24418/5/2441động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/6/24419/5/2441Xuất hành
28/6/244110/5/2441Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/6/244111/5/2441động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
30/6/244112/5/2441Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2441

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
12/4/24411/6/2441Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/4/24412/6/2441Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/4/24413/6/2441Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/24414/6/2441Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/24415/6/2441Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/24416/6/2441Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/24417/6/2441Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/24418/6/2441Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/24419/6/2441Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/244110/6/2441Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/244111/6/2441Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/244112/6/2441Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/244113/6/2441Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/244114/6/2441Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/244115/6/2441Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/244116/6/2441Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/244117/6/2441Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/244118/6/2441Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/5/244119/6/2441Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/244120/6/2441Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/244121/6/2441Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/244122/6/2441Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/244123/6/2441Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/244124/6/2441Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/244125/6/2441Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/244126/6/2441Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/244127/6/2441Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/244128/6/2441Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/244129/6/2441Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/5/244130/6/2441Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2441

Thứ 7
1
6/2441
Ngày 12 (Nhâm Tuất) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ 2
3
6/2441
Ngày 14 (Giáp Tý) tháng 4 (Quý Tỵ)
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 3
4
6/2441
Ngày 15 (Ất Sửu) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
Lễ Phật Đản
Thứ 4
5
6/2441
Ngày 16 (Bính Dần) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Ngày Môi Trường Thế Giới
Thứ 5
6
6/2441
Ngày 17 (Đinh Mão) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
Thứ 7
8
6/2441
Ngày 19 (Kỷ Tỵ) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Đại Dương Thế Giới
Thứ 4
12
6/2441
Ngày 23 (Quý Dậu) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
Thứ 6
14
6/2441
Ngày 25 (Ất Hợi) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Hiến Máu Thế Giới
Thứ 7
15
6/2441
Ngày 26 (Bính Tý) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
Thứ 2
17
6/2441
Ngày 28 (Mậu Dần) tháng 4 (Quý Tỵ)
Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
Thứ 5
20
6/2441
Ngày 2 (Tân Tỵ) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Tị Nạn Thế Giới
Thứ 6
21
6/2441
Ngày 3 (Nhâm Ngọ) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Báo Chí Việt Nam
Ngày Quốc Tế Về Yoga
Chủ nhật
23
6/2441
Ngày 5 (Giáp Thân) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
Tết Đoan Ngọ
Thứ 3
25
6/2441
Ngày 7 (Bính Tuất) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Thủy Thủ
Thứ 4
26
6/2441
Ngày 8 (Đinh Hợi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
Thứ 6
28
6/2441
Ngày 10 (Kỷ Sửu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Gia Đình Việt Nam