Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2446

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2446

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2446
18
Thứ 2
Ngày Tỵ
Tháng 5/2446 (Thiếu)
24

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Giáp Ngọ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 18/6/2446

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 18/6/2446

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Ngọ: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

    - Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

    - Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.

    - Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển

    Nguy tinh bât khả tạo cao đường
    Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
    Tam tuế hài nhi tao thủy ách
    Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
    Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
    Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
    Tam niên ngũ tái diệc bi thương

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Thương : Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 2446

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
        
    1
    Mậu Tý7
    2
    Kỷ Sửu8
    3
    Canh Dần9
    4
    Tân Mão10
    5
    Nhâm Thìn11
    6
    Quý Tỵ12
    7
    Giáp Ngọ13
    8
    Ất Mùi14
    9
    Bính Thân15
    10
    Đinh Dậu16
    11
    Mậu Tuất17
    12
    Kỷ Hợi18
    13
    Canh Tý19
    14
    Tân Sửu20
    15
    Nhâm Dần21
    16
    Quý Mão22
    17
    Giáp Thìn23
    18
    Ất Tỵ24
    19
    Bính Ngọ25
    20
    Đinh Mùi26
    21
    Mậu Thân27
    22
    Kỷ Dậu28
    23
    Canh Tuất29
    24
    Tân Hợi30
    25
    Nhâm Tý1/6
    26
    Quý Sửu2
    27
    Giáp Dần3
    28
    Ất Mão4
    29
    Bính Thìn5
    30
    Đinh Tỵ6
     
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/2446

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/24467/5/2446Xuất hành
    2/6/24468/5/2446Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/6/24469/5/2446động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    4/6/244610/5/2446Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    5/6/244611/5/2446Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    6/6/244612/5/2446Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/6/244613/5/2446Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    8/6/244614/5/2446
    9/6/244615/5/2446Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    10/6/244616/5/2446Mua xe
    11/6/244617/5/2446
    12/6/244618/5/2446Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/6/244619/5/2446Xuất hành
    14/6/244620/5/2446Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/6/244621/5/2446động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    16/6/244622/5/2446Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    17/6/244623/5/2446
    18/6/244624/5/2446Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/6/244625/5/2446Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/6/244626/5/2446động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/6/244627/5/2446Xuất hành, mua xe
    22/6/244628/5/2446Mua xe
    23/6/244629/5/2446
    24/6/244630/5/2446động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/6/24461/6/2446Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    26/6/24462/6/2446Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/6/24463/6/2446
    28/6/24464/6/2446Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    29/6/24465/6/2446
    30/6/24466/6/2446Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2446

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    7/5/24461/6/2446Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/24462/6/2446Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/24463/6/2446Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/24464/6/2446Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/24465/6/2446Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/24466/6/2446Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/24467/6/2446Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/24468/6/2446Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/5/24469/6/2446Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/5/244610/6/2446Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/5/244611/6/2446Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/5/244612/6/2446Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/5/244613/6/2446Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/5/244614/6/2446Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/5/244615/6/2446Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/5/244616/6/2446Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/5/244617/6/2446Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/5/244618/6/2446Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/5/244619/6/2446Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/5/244620/6/2446Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/5/244621/6/2446Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/5/244622/6/2446Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/5/244623/6/2446Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/5/244624/6/2446Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/6/244625/6/2446Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/6/244626/6/2446Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/6/244627/6/2446Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/6/244628/6/2446Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/6/244629/6/2446Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/6/244630/6/2446Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2446

    Thứ 6
    1
    6/2446
    Ngày 7 (Mậu Tý) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 2
    4
    6/2446
    Ngày 10 (Tân Mão) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Thứ 3
    5
    6/2446
    Ngày 11 (Nhâm Thìn) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Thứ 4
    6
    6/2446
    Ngày 12 (Quý Tỵ) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Thứ 6
    8
    6/2446
    Ngày 14 (Ất Mùi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 3
    12
    6/2446
    Ngày 18 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Thứ 5
    14
    6/2446
    Ngày 20 (Tân Sửu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Thứ 6
    15
    6/2446
    Ngày 21 (Nhâm Dần) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Chủ nhật
    17
    6/2446
    Ngày 23 (Giáp Thìn) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Thứ 4
    20
    6/2446
    Ngày 26 (Đinh Mùi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Thứ 5
    21
    6/2446
    Ngày 27 (Mậu Thân) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 7
    23
    6/2446
    Ngày 29 (Canh Tuất) tháng 5 (Giáp Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 2
    25
    6/2446
    Ngày 1 (Nhâm Tý) tháng 6 (Ất Mùi)
    Ngày Thủy Thủ
    Thứ 3
    26
    6/2446
    Ngày 2 (Quý Sửu) tháng 6 (Ất Mùi)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Thứ 4
    27
    6/2446
    Ngày 3 (Giáp Dần) tháng 6 (Ất Mùi)
    Ngày Vía Hộ Pháp
    Thứ 5
    28
    6/2446
    Ngày 4 (Ất Mão) tháng 6 (Ất Mùi)
    Ngày Gia Đình Việt Nam