Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2558

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2558

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2558
5
Thứ 2
Ngày Mão
Tháng 4/2558 (Thiếu)
18

Ngày: Kỷ Mão
Tháng: Đinh Tỵ
Tiết: Mang chủng

Giờ tốt ngày 5/6/2558

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 5/6/2558

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Tỵ: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.

- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 6 năm 2558

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Ất Hợi14
2
Bính Tý15
3
Đinh Sửu16
4
Mậu Dần17
5
Kỷ Mão18
6
Canh Thìn19
7
Tân Tỵ20
8
Nhâm Ngọ21
9
Quý Mùi22
10
Giáp Thân23
11
Ất Dậu24
12
Bính Tuất25
13
Đinh Hợi26
14
Mậu Tý27
15
Kỷ Sửu28
16
Canh Dần29
17
Tân Mão1/5
18
Nhâm Thìn2
19
Quý Tỵ3
20
Giáp Ngọ4
21
Ất Mùi5
22
Bính Thân6
23
Đinh Dậu7
24
Mậu Tuất8
25
Kỷ Hợi9
26
Canh Tý10
27
Tân Sửu11
28
Nhâm Dần12
29
Quý Mão13
30
Giáp Thìn14
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 6/2558

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/6/255814/4/2558
2/6/255815/4/2558Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/6/255816/4/2558Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/6/255817/4/2558Xuất hành, làm đẹp
5/6/255818/4/2558Nhập trạch, xuất hành, mua xe
6/6/255819/4/2558Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/6/255820/4/2558Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/6/255821/4/2558Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/6/255822/4/2558Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
10/6/255823/4/2558
11/6/255824/4/2558
12/6/255825/4/2558Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
13/6/255826/4/2558Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/6/255827/4/2558Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/6/255828/4/2558Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/6/255829/4/2558Xuất hành, làm đẹp
17/6/25581/5/2558Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/6/25582/5/2558Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
19/6/25583/5/2558Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
20/6/25584/5/2558Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/6/25585/5/2558
22/6/25586/5/2558Xuất hành, mua xe
23/6/25587/5/2558Mua xe
24/6/25588/5/2558
25/6/25589/5/2558động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/6/255810/5/2558Xuất hành
27/6/255811/5/2558Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/6/255812/5/2558động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/6/255813/5/2558Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/6/255814/5/2558

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2558

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
14/4/25581/6/2558Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/25582/6/2558Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/25583/6/2558Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/25584/6/2558Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/25585/6/2558Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/25586/6/2558Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/25587/6/2558Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/25588/6/2558Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/25589/6/2558Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/255810/6/2558Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/255811/6/2558Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/255812/6/2558Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/255813/6/2558Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/255814/6/2558Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/255815/6/2558Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/255816/6/2558Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/5/255817/6/2558Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/255818/6/2558Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/255819/6/2558Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/255820/6/2558Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/255821/6/2558Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/255822/6/2558Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/255823/6/2558Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/255824/6/2558Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/255825/6/2558Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/255826/6/2558Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/255827/6/2558Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/5/255828/6/2558Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/5/255829/6/2558Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/5/255830/6/2558Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2558

Thứ 5
1
6/2558
Ngày 14 (Ất Hợi) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Tết Dân Tộc Khmer
Thứ 6
2
6/2558
Ngày 15 (Bính Tý) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Lễ Phật Đản
Chủ nhật
4
6/2558
Ngày 17 (Mậu Dần) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
Thứ 2
5
6/2558
Ngày 18 (Kỷ Mão) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Ngày Môi Trường Thế Giới
Thứ 3
6
6/2558
Ngày 19 (Canh Thìn) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
Thứ 5
8
6/2558
Ngày 21 (Nhâm Ngọ) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Đại Dương Thế Giới
Thứ 2
12
6/2558
Ngày 25 (Bính Tuất) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
Thứ 4
14
6/2558
Ngày 27 (Mậu Tý) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Hiến Máu Thế Giới
Thứ 5
15
6/2558
Ngày 28 (Kỷ Sửu) tháng 4 (Đinh Tỵ)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
Thứ 7
17
6/2558
Ngày 1 (Tân Mão) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
Thứ 3
20
6/2558
Ngày 4 (Giáp Ngọ) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Tị Nạn Thế Giới
Thứ 4
21
6/2558
Ngày 5 (Ất Mùi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Báo Chí Việt Nam
Ngày Quốc Tế Về Yoga
Tết Đoan Ngọ
Thứ 6
23
6/2558
Ngày 7 (Đinh Dậu) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
Chủ nhật
25
6/2558
Ngày 9 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Thủy Thủ
Thứ 2
26
6/2558
Ngày 10 (Canh Tý) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
Thứ 4
28
6/2558
Ngày 12 (Nhâm Dần) tháng 5 (Mậu Ngọ)
Ngày Gia Đình Việt Nam