Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2672

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2672

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2672
2
Chủ nhật
Ngày Tuất
Tháng 4/2672 (Thiếu)
15

Ngày: Giáp Tuất
Tháng: Ất Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 2/6/2672

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 2/6/2672

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Tỵ: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)

Sao xấu:

  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Không Phòng: Kỵ giá thú
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tinh : Tinh nhật Mã - Lý Trung: Bình Tú Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.

- Việc tốt : Xây dựng phòng mới.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi.

- Ngoại lệ :

  • Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
  • Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng.
  • Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
  • Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương
Bất khả mai táng tính phóng thủy
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến
Tự yếu quy hưu biệt giá lang
Khổng tử cửu khúc châu nan độ
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 6 năm 2672

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Quý Dậu14
2
Giáp Tuất15
3
Ất Hợi16
4
Bính Tý17
5
Đinh Sửu18
6
Mậu Dần19
7
Kỷ Mão20
8
Canh Thìn21
9
Tân Tỵ22
10
Nhâm Ngọ23
11
Quý Mùi24
12
Giáp Thân25
13
Ất Dậu26
14
Bính Tuất27
15
Đinh Hợi28
16
Mậu Tý29
17
Kỷ Sửu1/5
18
Canh Dần2
19
Tân Mão3
20
Nhâm Thìn4
21
Quý Tỵ5
22
Giáp Ngọ6
23
Ất Mùi7
24
Bính Thân8
25
Đinh Dậu9
26
Mậu Tuất10
27
Kỷ Hợi11
28
Canh Tý12
29
Tân Sửu13
30
Nhâm Dần14
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 6/2672

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/6/267214/4/2672
2/6/267215/4/2672Nhập trạch, xuất hành
3/6/267216/4/2672Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
4/6/267217/4/2672Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/6/267218/4/2672Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
6/6/267219/4/2672Xuất hành, làm đẹp
7/6/267220/4/2672Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
8/6/267221/4/2672Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/6/267222/4/2672Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
10/6/267223/4/2672
11/6/267224/4/2672Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/6/267225/4/2672Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
13/6/267226/4/2672
14/6/267227/4/2672Nhập trạch, xuất hành
15/6/267228/4/2672Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/6/267229/4/2672Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/6/26721/5/2672Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/6/26722/5/2672động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/6/26723/5/2672Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
20/6/26724/5/2672Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
21/6/26725/5/2672
22/6/26726/5/2672Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/6/26727/5/2672Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/6/26728/5/2672Xuất hành, mua xe, làm đẹp
25/6/26729/5/2672Mua xe
26/6/267210/5/2672
27/6/267211/5/2672động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/6/267212/5/2672Xuất hành
29/6/267213/5/2672Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/6/267214/5/2672

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2672

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
14/4/26721/6/2672Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/4/26722/6/2672Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/4/26723/6/2672Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/4/26724/6/2672Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/4/26725/6/2672Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/4/26726/6/2672Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/4/26727/6/2672Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/4/26728/6/2672Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/4/26729/6/2672Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/4/267210/6/2672Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/4/267211/6/2672Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/4/267212/6/2672Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/4/267213/6/2672Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/4/267214/6/2672Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/267215/6/2672Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/267216/6/2672Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/5/267217/6/2672Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/267218/6/2672Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/267219/6/2672Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/267220/6/2672Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/267221/6/2672Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/267222/6/2672Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/267223/6/2672Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/267224/6/2672Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/267225/6/2672Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/267226/6/2672Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/267227/6/2672Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/5/267228/6/2672Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/5/267229/6/2672Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/5/267230/6/2672Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2672

Thứ 7
1
6/2672
Ngày 14 (Quý Dậu) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Tết Dân Tộc Khmer
Chủ nhật
2
6/2672
Ngày 15 (Giáp Tuất) tháng 4 (Ất Tỵ)
Lễ Phật Đản
Thứ 3
4
6/2672
Ngày 17 (Bính Tý) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
Thứ 4
5
6/2672
Ngày 18 (Đinh Sửu) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Ngày Môi Trường Thế Giới
Thứ 5
6
6/2672
Ngày 19 (Mậu Dần) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
Thứ 7
8
6/2672
Ngày 21 (Canh Thìn) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Đại Dương Thế Giới
Thứ 4
12
6/2672
Ngày 25 (Giáp Thân) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
Thứ 6
14
6/2672
Ngày 27 (Bính Tuất) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Hiến Máu Thế Giới
Thứ 7
15
6/2672
Ngày 28 (Đinh Hợi) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
Thứ 2
17
6/2672
Ngày 1 (Kỷ Sửu) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
Thứ 5
20
6/2672
Ngày 4 (Nhâm Thìn) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Tị Nạn Thế Giới
Thứ 6
21
6/2672
Ngày 5 (Quý Tỵ) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Báo Chí Việt Nam
Ngày Quốc Tế Về Yoga
Tết Đoan Ngọ
Chủ nhật
23
6/2672
Ngày 7 (Ất Mùi) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
Thứ 3
25
6/2672
Ngày 9 (Đinh Dậu) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thủy Thủ
Thứ 4
26
6/2672
Ngày 10 (Mậu Tuất) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
Thứ 6
28
6/2672
Ngày 12 (Canh Tý) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Gia Đình Việt Nam