Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2736

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2736

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2736
31
Thứ 4
Ngày Dần
Tháng 6/2736 (Thiếu)
1

Ngày: Mậu Dần
Tháng: Ất Mùi
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 31/6/2736

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 31/6/2736

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Thân, Giáp Thân
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Mùi: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Sâm : Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công, động thổ, tu bổ sửa chữa xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa.

- Kiêng cự : Cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ : Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa
Khai môn, phóng thủy gia quan chức
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia
Hôn nhân hứa định tao hình khắc
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.

- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Chu Tước : Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 6 năm 2736

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Mậu Thân1/5
2
Kỷ Dậu2
3
Canh Tuất3
4
Tân Hợi4
5
Nhâm Tý5
6
Quý Sửu6
7
Giáp Dần7
8
Ất Mão8
9
Bính Thìn9
10
Đinh Tỵ10
11
Mậu Ngọ11
12
Kỷ Mùi12
13
Canh Thân13
14
Tân Dậu14
15
Nhâm Tuất15
16
Quý Hợi16
17
Giáp Tý17
18
Ất Sửu18
19
Bính Dần19
20
Đinh Mão20
21
Mậu Thìn21
22
Kỷ Tỵ22
23
Canh Ngọ23
24
Tân Mùi24
25
Nhâm Thân25
26
Quý Dậu26
27
Giáp Tuất27
28
Ất Hợi28
29
Bính Tý29
30
Đinh Sửu30
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 6/2736

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/6/27361/5/2736Xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/6/27362/5/2736Mua xe
3/6/27363/5/2736
4/6/27364/5/2736động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/6/27365/5/2736
6/6/27366/5/2736Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/6/27367/5/2736Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/6/27368/5/2736Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/6/27369/5/2736Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
10/6/273610/5/2736Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/6/273611/5/2736Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/6/273612/5/2736động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/6/273613/5/2736Xuất hành, mua xe
14/6/273614/5/2736
15/6/273615/5/2736
16/6/273616/5/2736động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/6/273617/5/2736Xuất hành
18/6/273618/5/2736Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
19/6/273619/5/2736động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
20/6/273620/5/2736Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
21/6/273621/5/2736Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
22/6/273622/5/2736Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/6/273623/5/2736
24/6/273624/5/2736động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/6/273625/5/2736Xuất hành, mua xe, làm đẹp
26/6/273626/5/2736Mua xe
27/6/273627/5/2736
28/6/273628/5/2736động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/6/273629/5/2736Xuất hành
30/6/273630/5/2736Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2736

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
1/5/27361/6/2736Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/27362/6/2736Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/27363/6/2736Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/27364/6/2736Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/27365/6/2736Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/27366/6/2736Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/27367/6/2736Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/27368/6/2736Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/27369/6/2736Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/273610/6/2736Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/273611/6/2736Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/5/273612/6/2736Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/5/273613/6/2736Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/5/273614/6/2736Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/5/273615/6/2736Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/5/273616/6/2736Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/5/273617/6/2736Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/5/273618/6/2736Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/5/273619/6/2736Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/5/273620/6/2736Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/5/273621/6/2736Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/5/273622/6/2736Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/5/273623/6/2736Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/5/273624/6/2736Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/5/273625/6/2736Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/5/273626/6/2736Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/5/273627/6/2736Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/5/273628/6/2736Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/5/273629/6/2736Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/5/273630/6/2736Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2736

Thứ 2
1
6/2736
Ngày 1 (Mậu Thân) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ 5
4
6/2736
Ngày 4 (Tân Hợi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
Thứ 6
5
6/2736
Ngày 5 (Nhâm Tý) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Ngày Môi Trường Thế Giới
Tết Đoan Ngọ
Thứ 7
6
6/2736
Ngày 6 (Quý Sửu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
Thứ 2
8
6/2736
Ngày 8 (Ất Mão) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Đại Dương Thế Giới
Thứ 6
12
6/2736
Ngày 12 (Kỷ Mùi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
Chủ nhật
14
6/2736
Ngày 14 (Tân Dậu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Hiến Máu Thế Giới
Thứ 2
15
6/2736
Ngày 15 (Nhâm Tuất) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
Thứ 4
17
6/2736
Ngày 17 (Giáp Tý) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
Thứ 7
20
6/2736
Ngày 20 (Đinh Mão) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Tị Nạn Thế Giới
Chủ nhật
21
6/2736
Ngày 21 (Mậu Thìn) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Báo Chí Việt Nam
Ngày Quốc Tế Về Yoga
Thứ 3
23
6/2736
Ngày 23 (Canh Ngọ) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
Thứ 5
25
6/2736
Ngày 25 (Nhâm Thân) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Thủy Thủ
Thứ 6
26
6/2736
Ngày 26 (Quý Dậu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
Chủ nhật
28
6/2736
Ngày 28 (Ất Hợi) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Gia Đình Việt Nam