Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2847

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2847

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2847
2
Chủ nhật
Ngày Mão
Tháng 4/2847 (Thiếu)
28

Ngày: Tân Mão
Tháng: Ất Tỵ
Tiết: Tiểu mãn

Giờ tốt ngày 2/6/2847

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 2/6/2847

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Tỵ: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Mão : Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Việc tốt : Nên làm: Xây dựng, tạo tác.

- Kiêng cự : Chôn Cất (đại kỵ), cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ :

  • Tại Mùi mất chí khí.
  • Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
  • Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu
Mai táng quan tai bất đắc hưu
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử
Mại tận điền viên, bất năng lưu
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử
Tử biệt sinh ly thật khả sầu

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 6 năm 2847

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Canh Dần27
2
Tân Mão28
3
Nhâm Thìn29
4
Quý Tỵ1/5
5
Giáp Ngọ2
6
Ất Mùi3
7
Bính Thân4
8
Đinh Dậu5
9
Mậu Tuất6
10
Kỷ Hợi7
11
Canh Tý8
12
Tân Sửu9
13
Nhâm Dần10
14
Quý Mão11
15
Giáp Thìn12
16
Ất Tỵ13
17
Bính Ngọ14
18
Đinh Mùi15
19
Mậu Thân16
20
Kỷ Dậu17
21
Canh Tuất18
22
Tân Hợi19
23
Nhâm Tý20
24
Quý Sửu21
25
Giáp Dần22
26
Ất Mão23
27
Bính Thìn24
28
Đinh Tỵ25
29
Mậu Ngọ26
30
Kỷ Mùi27
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 6/2847

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/6/284727/4/2847Xuất hành
2/6/284728/4/2847Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
3/6/284729/4/2847Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/6/28471/5/2847Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/6/28472/5/2847Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/6/28473/5/2847Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/6/28474/5/2847Xuất hành, mua xe, làm đẹp
8/6/28475/5/2847
9/6/28476/5/2847
10/6/28477/5/2847Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/6/28478/5/2847Xuất hành
12/6/28479/5/2847Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/6/284710/5/2847động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/6/284711/5/2847Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/6/284712/5/2847Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
16/6/284713/5/2847Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
17/6/284714/5/2847
18/6/284715/5/2847động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/6/284716/5/2847Xuất hành, mua xe, làm đẹp
20/6/284717/5/2847Mua xe
21/6/284718/5/2847
22/6/284719/5/2847động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/6/284720/5/2847Xuất hành
24/6/284721/5/2847Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/6/284722/5/2847Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/6/284723/5/2847
27/6/284724/5/2847Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
28/6/284725/5/2847Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/6/284726/5/2847Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/6/284727/5/2847Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2847

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
27/4/28471/6/2847Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/4/28472/6/2847Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/4/28473/6/2847Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/5/28474/6/2847Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/5/28475/6/2847Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/5/28476/6/2847Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/5/28477/6/2847Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/5/28478/6/2847Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/5/28479/6/2847Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/5/284710/6/2847Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/5/284711/6/2847Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/5/284712/6/2847Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/5/284713/6/2847Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/5/284714/6/2847Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/5/284715/6/2847Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/5/284716/6/2847Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/5/284717/6/2847Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/5/284718/6/2847Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/5/284719/6/2847Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/5/284720/6/2847Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/5/284721/6/2847Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/5/284722/6/2847Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/5/284723/6/2847Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/5/284724/6/2847Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/5/284725/6/2847Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/5/284726/6/2847Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/5/284727/6/2847Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/5/284728/6/2847Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/5/284729/6/2847Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/5/284730/6/2847Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2847

Thứ 7
1
6/2847
Ngày 27 (Canh Dần) tháng 4 (Ất Tỵ)
Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ 3
4
6/2847
Ngày 1 (Quý Tỵ) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
Thứ 4
5
6/2847
Ngày 2 (Giáp Ngọ) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
Ngày Môi Trường Thế Giới
Thứ 5
6
6/2847
Ngày 3 (Ất Mùi) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
Thứ 7
8
6/2847
Ngày 5 (Đinh Dậu) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Đại Dương Thế Giới
Tết Đoan Ngọ
Thứ 4
12
6/2847
Ngày 9 (Tân Sửu) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
Thứ 6
14
6/2847
Ngày 11 (Quý Mão) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Hiến Máu Thế Giới
Thứ 7
15
6/2847
Ngày 12 (Giáp Thìn) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
Thứ 2
17
6/2847
Ngày 14 (Bính Ngọ) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
Thứ 5
20
6/2847
Ngày 17 (Kỷ Dậu) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Tị Nạn Thế Giới
Thứ 6
21
6/2847
Ngày 18 (Canh Tuất) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Báo Chí Việt Nam
Ngày Quốc Tế Về Yoga
Chủ nhật
23
6/2847
Ngày 20 (Nhâm Tý) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
Thứ 3
25
6/2847
Ngày 22 (Giáp Dần) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Thủy Thủ
Thứ 4
26
6/2847
Ngày 23 (Ất Mão) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
Thứ 6
28
6/2847
Ngày 25 (Đinh Tỵ) tháng 5 (Bính Ngọ)
Ngày Gia Đình Việt Nam