Xem Lịch Âm Tháng 6 Năm 2960

Tử vi dương lịch tháng 6 năm 2960

June (tháng 6) là tên đặt theo thần cổ Juno, vợ “Vua của các vị thần” Jupiter (người cai quản bầu trời và sấm sét). Juno đồng thời là nữ thần của hôn nhân và sinh nở. June được nhập vào tiếng Anh lần đầu tiên trong thế kỷ 11 dưới dạng Junius – từ gốc La Tinh, một biến thể của Junonius.

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng sáu là hoa Hồng. Là loài hoa được nhiều người yêu tích là hoa tượng trưng cho tình yêu, đam mê, vẻ đẹp và sự hoàn hảo chính là ý nghĩa của loài “Hoa Hồng” kiêu sa.

Sinh vào tháng sáu, bạn thuộc tuýp người phải sống trong sự lãng mạn, cái đẹp và mọi thứ gần như cần được thực hiện một cách hoàn hảo. Bạn luôn tìm kiếm một mối quan hệ sâu sắc, tạo cho bạn cảm giác an toàn và thật nhiều yêu thương. Bạn còn là người rất tinh tế, giữ cho mình nhiều triết lý sống mạnh mẽ và cao thượng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2960
23
Thứ 2
Ngày Tỵ
Tháng 5/2960 (Thiếu)
9

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 23/6/2960

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 23/6/2960

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Ngọ: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

    - Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

    - Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.

    - Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển

    Nguy tinh bât khả tạo cao đường
    Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
    Tam tuế hài nhi tao thủy ách
    Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
    Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
    Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
    Tam niên ngũ tái diệc bi thương

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

    - Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 6 năm 2960

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Quý Mùi16
    2
    Giáp Thân17
    3
    Ất Dậu18
    4
    Bính Tuất19
    5
    Đinh Hợi20
    6
    Mậu Tý21
    7
    Kỷ Sửu22
    8
    Canh Dần23
    9
    Tân Mão24
    10
    Nhâm Thìn25
    11
    Quý Tỵ26
    12
    Giáp Ngọ27
    13
    Ất Mùi28
    14
    Bính Thân29
    15
    Đinh Dậu1/5
    16
    Mậu Tuất2
    17
    Kỷ Hợi3
    18
    Canh Tý4
    19
    Tân Sửu5
    20
    Nhâm Dần6
    21
    Quý Mão7
    22
    Giáp Thìn8
    23
    Ất Tỵ9
    24
    Bính Ngọ10
    25
    Đinh Mùi11
    26
    Mậu Thân12
    27
    Kỷ Dậu13
    28
    Canh Tuất14
    29
    Tân Hợi15
    30
    Nhâm Tý16
          
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 6/2960

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/6/296016/4/2960Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/6/296017/4/2960Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    3/6/296018/4/2960
    4/6/296019/4/2960Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    5/6/296020/4/2960Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/6/296021/4/2960Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/6/296022/4/2960Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    8/6/296023/4/2960
    9/6/296024/4/2960Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    10/6/296025/4/2960Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    11/6/296026/4/2960Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    12/6/296027/4/2960Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/6/296028/4/2960Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/6/296029/4/2960Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    15/6/29601/5/2960Mua xe
    16/6/29602/5/2960
    17/6/29603/5/2960Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    18/6/29604/5/2960Xuất hành
    19/6/29605/5/2960
    20/6/29606/5/2960động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    21/6/29607/5/2960Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    22/6/29608/5/2960Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    23/6/29609/5/2960Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    24/6/296010/5/2960Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/6/296011/5/2960động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/6/296012/5/2960Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    27/6/296013/5/2960Mua xe
    28/6/296014/5/2960
    29/6/296015/5/2960động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/6/296016/5/2960Xuất hành

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 6/2960

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    16/4/29601/6/2960Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/4/29602/6/2960Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/4/29603/6/2960Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/4/29604/6/2960Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/4/29605/6/2960Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/4/29606/6/2960Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/4/29607/6/2960Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/4/29608/6/2960Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/4/29609/6/2960Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/4/296010/6/2960Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/4/296011/6/2960Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/4/296012/6/2960Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/4/296013/6/2960Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/4/296014/6/2960Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/5/296015/6/2960Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/5/296016/6/2960Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/5/296017/6/2960Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/5/296018/6/2960Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/5/296019/6/2960Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/5/296020/6/2960Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/5/296021/6/2960Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/5/296022/6/2960Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/5/296023/6/2960Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/5/296024/6/2960Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/5/296025/6/2960Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/5/296026/6/2960Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/5/296027/6/2960Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/5/296028/6/2960Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/5/296029/6/2960Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/5/296030/6/2960Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 6/2960

    Chủ nhật
    1
    6/2960
    Ngày 16 (Quý Mùi) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
    Thứ 4
    4
    6/2960
    Ngày 19 (Bính Tuất) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
    Thứ 5
    5
    6/2960
    Ngày 20 (Đinh Hợi) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    Ngày Môi Trường Thế Giới
    Thứ 6
    6
    6/2960
    Ngày 21 (Mậu Tý) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
    Chủ nhật
    8
    6/2960
    Ngày 23 (Canh Dần) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Đại Dương Thế Giới
    Thứ 5
    12
    6/2960
    Ngày 27 (Giáp Ngọ) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
    Thứ 7
    14
    6/2960
    Ngày 29 (Bính Thân) tháng 4 (Tân Tỵ)
    Ngày Hiến Máu Thế Giới
    Chủ nhật
    15
    6/2960
    Ngày 1 (Đinh Dậu) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
    Thứ 3
    17
    6/2960
    Ngày 3 (Kỷ Hợi) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
    Thứ 5
    19
    6/2960
    Ngày 5 (Tân Sửu) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Tết Đoan Ngọ
    Thứ 6
    20
    6/2960
    Ngày 6 (Nhâm Dần) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Tị Nạn Thế Giới
    Thứ 7
    21
    6/2960
    Ngày 7 (Quý Mão) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Báo Chí Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Về Yoga
    Thứ 2
    23
    6/2960
    Ngày 9 (Ất Tỵ) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
    Thứ 4
    25
    6/2960
    Ngày 11 (Đinh Mùi) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Thủy Thủ
    Thứ 5
    26
    6/2960
    Ngày 12 (Mậu Thân) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
    Thứ 7
    28
    6/2960
    Ngày 14 (Canh Tuất) tháng 5 (Nhâm Ngọ)
    Ngày Gia Đình Việt Nam