Tử vi dương lịch tháng 7 năm 1831
July (tháng 7) đặt theo tên của Gaius Julius Caesar, vị hoàng đế La Mã sinh ra trong tháng thứ bảy của năm. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July Trước khi có tên là July, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Tháng bảy là tháng thứ 7 theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 7 là hoa Phi yến là biểu tượng của một trái tim đầy nhiệt huyết và trong sáng. Hương thơm nhẹ nhàng cùng vẻ đẹp tươi mát cũng thể hiện được năng lượng sáng tạo và nét lạc quan trong tính cách.
Sinh vào tháng bảy, bạn là người sống có nhiệt huyết, đam mê và đặt trọn niềm tin vào những điều mình làm. Với khả năng nhìn xa trông rộng và luôn tìm kiếm những cơ hội mới, bạn dễ dàng hoà nhập và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Ngày: Bính Tý
Tháng: Giáp Ngọ
Tiết: Hạn chí
Giờ tốt ngày 4/7/1831
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) | 
| Ngọ (11h - 12h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | 
Giờ xấu ngày 4/7/1831
| Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) | 
| Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
 - Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Ngọ: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
 
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
 - Thiên Quý: Tốt mọi việc
 - Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 - Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
 
Sao xấu:
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc
 - Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
 - Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
 - Thụ Tử: Xấu mọi việc
 - Hoang Vu: Xấu mọi việc
 - Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
 - Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
 - Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
 
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cự : Đi thuyền.
- Ngoại lệ :
- Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
 - Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
 - Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
 - Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
 - Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
 - Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
 - Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
 - Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
 - Lịch vạn niên năm 1827
 - Lịch vạn niên năm 1828
 - Lịch vạn niên năm 1829
 - Lịch vạn niên năm 1830
 - Lịch vạn niên năm 1831
 - Lịch vạn niên năm 1832
 - Lịch vạn niên năm 1833
 - Lịch vạn niên năm 1834
 - Lịch vạn niên năm 1835
 - Lịch vạn niên năm 1836
 - Lịch vạn niên năm 1837
 - Lịch vạn niên năm 1838
 - Lịch vạn niên năm 1839
 - Lịch vạn niên năm 1840
 - Lịch vạn niên năm 1841
 
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
 Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
 Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
 Điền tàm đại thực lai phong niên
 Khai môn phóng thủy đa cát lật
 Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
 Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
 Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Phá : Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.
- Việc tốt : Cầu y, hoại viên, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, sách tá.
- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.
- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.
- Trực Phá : “Nghi trì bệnh, chủ tất an khang” - Nên chữa trị bệnh tật chủ sẽ nhanh khỏi bệnh, khỏe mạnh mau chóng.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.
- Giờ tốt xuất hành
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
1 Quý Dậu22  | 2 Giáp Tuất23  | 3 Ất Hợi24  | ||||
4 Bính Tý25  | 5 Đinh Sửu26  | 6 Mậu Dần27  | 7 Kỷ Mão28  | 8 Canh Thìn29  | 9 Tân Tỵ1/6  | 10 Nhâm Ngọ2  | 
11 Quý Mùi3  | 12 Giáp Thân4  | 13 Ất Dậu5  | 14 Bính Tuất6  | 15 Đinh Hợi7  | 16 Mậu Tý8  | 17 Kỷ Sửu9  | 
18 Canh Dần10  | 19 Tân Mão11  | 20 Nhâm Thìn12  | 21 Quý Tỵ13  | 22 Giáp Ngọ14  | 23 Ất Mùi15  | 24 Bính Thân16  | 
25 Đinh Dậu17  | 26 Mậu Tuất18  | 27 Kỷ Hợi19  | 28 Canh Tý20  | 29 Tân Sửu21  | 30 Nhâm Dần22  | 31 Quý Mão23  | 
| 
                      Ngày hoàng đạo 
                          Ngày hắc đạo 
                          Hiển thị ngày Can Chi 
                          | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 7/1831
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/7/1831 | 22/5/1831 | Mua xe | |
| 2/7/1831 | 23/5/1831 | ||
| 3/7/1831 | 24/5/1831 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 4/7/1831 | 25/5/1831 | Xuất hành | |
| 5/7/1831 | 26/5/1831 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 6/7/1831 | 27/5/1831 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 7/7/1831 | 28/5/1831 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 8/7/1831 | 29/5/1831 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 9/7/1831 | 1/6/1831 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 10/7/1831 | 2/6/1831 | Xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 11/7/1831 | 3/6/1831 | ||
| 12/7/1831 | 4/6/1831 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
| 13/7/1831 | 5/6/1831 | ||
| 14/7/1831 | 6/6/1831 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 15/7/1831 | 7/6/1831 | ||
| 16/7/1831 | 8/6/1831 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 17/7/1831 | 9/6/1831 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 18/7/1831 | 10/6/1831 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 19/7/1831 | 11/6/1831 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 20/7/1831 | 12/6/1831 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 21/7/1831 | 13/6/1831 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 22/7/1831 | 14/6/1831 | ||
| 23/7/1831 | 15/6/1831 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 24/7/1831 | 16/6/1831 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
| 25/7/1831 | 17/6/1831 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 26/7/1831 | 18/6/1831 | Xuất hành, mua xe | |
| 27/7/1831 | 19/6/1831 | ||
| 28/7/1831 | 20/6/1831 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 29/7/1831 | 21/6/1831 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 30/7/1831 | 22/6/1831 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 31/7/1831 | 23/6/1831 | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 7/1831
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 22/5/1831 | 1/7/1831 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn | 
| 23/5/1831 | 2/7/1831 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng | 
| 24/5/1831 | 3/7/1831 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi | 
| 25/5/1831 | 4/7/1831 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 26/5/1831 | 5/7/1831 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 27/5/1831 | 6/7/1831 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
| 28/5/1831 | 7/7/1831 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
| 29/5/1831 | 8/7/1831 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 1/6/1831 | 9/7/1831 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 2/6/1831 | 10/7/1831 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 3/6/1831 | 11/7/1831 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 4/6/1831 | 12/7/1831 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 5/6/1831 | 13/7/1831 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 6/6/1831 | 14/7/1831 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 7/6/1831 | 15/7/1831 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 8/6/1831 | 16/7/1831 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 9/6/1831 | 17/7/1831 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 10/6/1831 | 18/7/1831 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 11/6/1831 | 19/7/1831 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 12/6/1831 | 20/7/1831 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 13/6/1831 | 21/7/1831 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 14/6/1831 | 22/7/1831 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 15/6/1831 | 23/7/1831 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 16/6/1831 | 24/7/1831 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 17/6/1831 | 25/7/1831 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 18/6/1831 | 26/7/1831 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 19/6/1831 | 27/7/1831 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 20/6/1831 | 28/7/1831 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 21/6/1831 | 29/7/1831 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 22/6/1831 | 30/7/1831 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 23/6/1831 | 31/7/1831 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |